Em quan sát kĩ các từ đã cho và dựa vào kiến thức về từ đồng nghĩa để sắp xếp. Gợi ý giải Giải Câu 2 trang 62 VBT Tiếng Việt 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống - Ôn tập tiết 1 và 2.
Câu hỏi/bài tập:
Xếp các từ dưới đây thành 3 nhóm từ đồng nghĩa với từ viết trong bảng: chăm chút, siêng năng, cần mẫn, chịu khó, bảo vệ, bênh, chăm lo, chuyên cần, trông nom, bênh vực, săn sóc, cần cù.
Em quan sát kỹ các từ đã cho và dựa vào kiến thức về từ đồng nghĩa để sắp xếp các từ vào nhóm thích hợp.
Từ đồng nghĩa: Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
Advertisements (Quảng cáo) chăm chỉ |
chăm sóc |
che chở |
siêng năng, cần mẫn, chịu khó, chuyên cần, cần cù |
chăm chút, chăm lo, trông nom, săn sóc |
bảo vệ, bênh, bênh vực |