Em tiến hành tra cứu từ điển để hoàn thành bài. Phân tích, đưa ra lời giải Giải Câu 1 trang 76 VBT Tiếng Việt 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 19. Trải nghiệm để sáng tạo.
Câu hỏi/bài tập:
1. Sử dụng từ điển Tiếng Việt để tra cứu nghĩa của các từ chăm chỉ và kiên trì.
- Tên từ điển em đã dùng:....................................................................................................
- Nghĩa của từ chăm chỉ:.....................................................................................................
...........................................................................................................................................
- Nghĩa của từ kiên trì:........................................................................................................
...........................................................................................................................................
Advertisements (Quảng cáo)
Em tiến hành tra cứu từ điển để hoàn thành bài.
- Từ điển Tiếng Việt
- Chăm chỉ (tt): chăm (nói khái quát). học hành chăm chỉ.
- Kiên trì (tt): không thay đổi ý định, ý chí để làm việc gì đó đến cùng, mặc dù gặp khó khăn, trở lực. thử thách lòng kiên trì.