Câu hỏi/bài tập:
3. Nêu các bước tìm nghĩa của thành ngữ mắt thấy tai nghe và ghi lại nghĩa của thành ngữ.
Bước 1 ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. |
Bước 2 ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. |
Bước 3 ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. |
Advertisements (Quảng cáo) Bước 4 ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. |
- Nghĩa của thành ngữ mắt thấy tai nghe :.........................................................................
...........................................................................................................................................
Em tiến hành tìm nghĩa của thành ngữ mắt thấy tai nghe dựa vào mẫu.
Bước 1: Chọn từ điển thành ngữ.
Bước 2: Tìm mục từ bắt đầu bằng chữ M.
Bước 3: Tìm thành ngữ Mắt thấy tai nghe.
Bước 4:
- Tìm tiếng Mắt.
- Tìm thành ngữ Mắt thấy tai nghe.
Nghĩa của thành ngữ Mắt thấy tai nghe: trực tiếp nhìn thấy, nghe thấy (hàm ý hoàn toàn chính xác). Ví dụ: chuyện mắt thấy tai nghe hẳn hoi.