Bài 1
Hoàn thành bảng sau
Số thập phân gồm |
Viết số |
4 chục, 7 đơn vị, 2 phần mười, 0 phần trăm và 5 phần nghìn |
|
107 đơn vị, 8 phần mười, 6 phần trăm và 4 phần nghìn |
|
0 đơn vị, 8 phần mười, 6 phần trăm và 4 phần nghìn |
|
126 đơn vị và 205 phần nghìn |
|
Muốn viết (hoặc đọc) số thập phân, trước hết viết (hoặc đọc) phần nguyên, viết (hoặc đọc) dấu phẩy, sau đó viết (hoặc đọc) phần thập phân.
Số thập phân gồm |
Viết số |
4 chục, 7 đơn vị, 2 phần mười, 0 phần trăm và 5 phần nghìn |
47,205 |
107 đơn vị, 8 phần mười, 6 phần trăm và 4 phần nghìn |
107,864 |
0 đơn vị, 8 phần mười, 6 phần trăm và 4 phần nghìn |
0,864 |
126 đơn vị và 205 phần nghìn |
126,205 |
Bài 2
Hoàn thành bảng sau
Số |
Đọc là |
125,34 |
|
0,361 |
|
0,005 |
|
1,9426 |
|
Advertisements (Quảng cáo)
- Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên; những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
- Muốn đọc một số thập phân, trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu phẩy, sau đó đọc phần thập phân.
Số |
Đọc là |
125,34 |
Một trăm hai mươi lăm phẩy ba mươi tư |
0,361 |
Không phẩy ba trăm sáu mươi mốt |
0,005 |
Không phẩy không trăm linh năm |
1,9426 |
Một phẩy chín nghìn bốn trăm hai mươi sáu |
Bài 3
a) Nối số thập phân thích hợp với mỗi phân số thập phân (theo mẫu)
b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Trong các số 4,5; 0,05; 0,675; 5,07 thì 5 là chữ số ở hàng phần trăm của số nào?
A. 4,5 |
B. 0,05 |
C. 0,675 |
D. 5,07 |
a) Viết phân số thập phân thành hỗn số rồi viết số thập phân thích hợp.
b) Xác định chữ số 5 của mỗi số thập phân ở hàng nào rồi chọn đáp án đúng. Hàng phần trăm (thuộc hàng thập phân) là số thứ hai ở bên phải sau dấu phẩy.
a) Nối số thập phân thích hợp với mỗi phân số thập phân (theo mẫu)
b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Trong các số 4,5; 0,05; 0,675; 5,07 thì 5 là chữ số ở hàng phần trăm của số nào?
4,5: số 5 thuộc hàng phần mười;
0,05: số 5 thuộc hàng phần trăm;
0,675: số 5 thuộc hàng phần nghìn;
5,07: số 5 thuộc phần nguyên.
Chọn B