Câu hỏi/bài tập:
Hoàn thành bảng sau (theo mẫu).
|
Số gồm |
Viết số |
Đọc số |
|
4 chục nghìn, 2 nghìn, 9 trăm, 5 chục và 1 đơn vị |
42 951 |
Bốn mươi hai nghìn chín trăm năm mươi mốt |
|
2 chục triệu, 6 nghìn, 5 chục và 1 đơn vị |
|
|
|
7 trăm nghìn, 9 chục nghìn, 2 chục và 6 đơn vị |
|
|
|
5 triệu, 3 trăm nghìn, 2 trăm, 9 chục và 1 đơn vị |
|
|

- Dựa vào cách viết số hoặc đọc số có tới ba chữ số theo từng lớp, lần lượt từ lớp triệu, lớp nghìn, lớp đơn vị.
Advertisements (Quảng cáo)

|
Số gồm |
Viết số |
Đọc số |
|
4 chục nghìn, 2 nghìn, 9 trăm, 5 chục và 1 đơn vị |
42 951 |
Bốn mươi hai nghìn chín trăm năm mươi mốt |
|
2 chục triệu, 6 nghìn, 5 chục và 1 đơn vị |
20 006 051 |
Hai mươi triệu không trăm linh sáu nghìn không trăm năm mươi mốt |
|
7 trăm nghìn, 9 chục nghìn, 2 chục và 6 đơn vị |
790 026 |
Bảy trăm chín mươi nghìn không trăm hai mươi sáu |
|
5 triệu, 3 trăm nghìn, 2 trăm, 9 chục và 1 đơn vị |
5 300 291 |
Năm triệu ba trăm nghìn hai trăm chín mươi mốt |