Trang chủ Lớp 5 Vở bài tập Toán lớp 5 - Kết nối tri thức Giải Bài 3 trang 14 VBT Toán 5 tập 1 – Kết...

Giải Bài 3 trang 14 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 1/2 = 1 × . . . /2 × . . . = . ....

Nhân hoặc chia cả tử số và mẫu số của các phân số đã cho với một số thích hợp. Phân tích, đưa ra lời giải Giải Bài 3 trang 14 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 4: Phân số thập phân trang 14.

Câu hỏi/bài tập:

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) \(\frac{1}{2} = \frac{{1 \times ...}}{{2 \times ...}} = \frac{{...}}{{10}}\)

b) \(\frac{{63}}{{300}} = \frac{{63:...}}{{300:...}} = \frac{{...}}{{100}}\)

c) \(\frac{{12}}{{25}} = \frac{{12 \times ...}}{{25 \times ...}} = \frac{{...}}{{100}}\)

d) \(\frac{{145}}{{5000}} = \frac{{145:...}}{{5000:...}} = \frac{{...}}{{1000}}\)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Nhân hoặc chia cả tử số và mẫu số của các phân số đã cho với một số thích hợp để được phân số thập phân có mẫu số là 10; 100; 1 000.

Answer - Lời giải/Đáp án

a) \(\frac{1}{2} = \frac{{1 \times 5}}{{2 \times 5}} = \frac{5}{{10}}\)

b) \(\frac{{63}}{{300}} = \frac{{63:3}}{{300:3}} = \frac{{21}}{{100}}\)

c) \(\frac{{12}}{{25}} = \frac{{12 \times 4}}{{25 \times 4}} = \frac{{48}}{{100}}\)

d) \(\frac{{145}}{{5000}} = \frac{{145:5}}{{5000:5}} = \frac{{19}}{{1000}}\)

Advertisements (Quảng cáo)