Áp dụng cách đổi. Hướng dẫn trả lời Giải Bài 3 trang 33 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 9: Luyện tập chung (tiết 2) trang 32 - 33.
Câu hỏi/bài tập:
Viết phân số thập phân hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 4 mm = ………. cm
7 cm = ……… m
63 cm = ……….m
840 m = ………. km
b) 7g = ……….. kg
40g = …………. kg
365 g = ………. kg
851 kg = ……….. tấn
Advertisements (Quảng cáo)
c) 3 dm 9 cm = ……….. dm
5 m 42 cm = ……….. m
6 kg 450g = ……… kg
2 tấn 84 kg = ………. tấn
Áp dụng cách đổi:
1 mm = \(\frac{1}{{10}}\) cm; 1 cm = \(\frac{1}{{100}}\) m = \(\frac{1}{{1000}}\) m
1g = \(\frac{1}{{1000}}\) kg; 1 kg = \(\frac{1}{{1000}}\) tấn