Viết tử số trước. Mẫu số có bao nhiêu số 0 thì dịch chuyển dấu phẩy “,” sang trái từng đấy hàng. Gợi ý giải Bài 7.1 trang 24 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 28: Số thập phân. Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân. b) Tìm số đối của các số thập phân đã viết được ở câu a...
a) Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân.
\(\frac{{35}}{{1000}};\frac{{ - 175}}{{10}};\frac{{ - 271}}{{100}};\frac{{19289}}{{100}}\)
b) Tìm số đối của các số thập phân đã viết được ở câu a.
a) Viết tử số trước. Mẫu số có bao nhiêu số 0 thì dịch chuyển dấu phẩy “,” sang trái từng đấy hàng.
b) Số đối của số a là số -a
Advertisements (Quảng cáo)
a) \(\begin{array}{l}\frac{{35}}{{1000}} = 0,035\\\frac{{ - 175}}{{10}} = - 17,5\\\frac{{ - 271}}{{100}} = - 2,71\\\frac{{19289}}{{100}} = 192,89\end{array}\)
b) Số đối của 0,035 là – 0,035
Số đối của -17,5 là 17,5
Số đối của -2,71 là 2,71
Số đối của 192,89 là -192,89