Quy ước \(a^0=1\) + \(10^n=10.10…..10\) (n thừa số). Giải Bài 1.54 trang 23 sách bài tập (SBT) Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Tính nhẩm 10^n với n ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5}. Phát biểu quy tắc tổng quát tính lũy thừa của 10 với số mũ đã cho;b) Viết dưới dạng lũy thừa của 10 các số sau...
a) Tính nhẩm \(10^n\) với n ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5}. Phát biểu quy tắc tổng quát tính lũy thừa của 10 với số mũ đã cho;
b) Viết dưới dạng lũy thừa của 10 các số sau: 10; 10 000; 100 000; 10 000 000; 1 tỉ.
+ Quy ước \(a^0=1\)
+ \(10^n=10.10…..10\) (n thừa số)
Với n=0 thì \(10^n=10^0=1\)
Với n=1 thì \(10^n=10^1=10\)
Advertisements (Quảng cáo)
Với n=2 thì \(10^n=10^2=100\)
Với n=3 thì \(10^n=10^3=1 000\)
Với n=4 thì \(10^n=10^4=10 000\)
Với n=5 thì \(10^n=10^5=100 000\)
Tổng quát:
Lũy thừa của 10 với số mũ n là 10…..0(n chữ số 0)
b)
\(10=10^1; 10 000=10^4; 100 000=10^5; 10 000 000=10^7; 1 tỉ=1 000 000 000=10^9\).