Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Câu 1
So sánh ba số 0; 3 và -12.
(A) 0 < 3 < -12;
(B) 0 < -12 < 0;
(C) 3 < -12 < 0;
(D) -12 < 0 < 3.
+1 số nguyên âm luôn nhỏ hơn 0
+1 số nguyên dương luôn lớn hơn 0
Vì -12 là số nguyên âm nên – 12 < 0 mà 0 < 3 nên -12 < 0 < 3
Đáp án: D
Câu 2
Cho tập hợp A = { x ∈ Z | -15 ≤ x < 7}
(A) -15 ∈ A và 7 ∈ A;
(B) -15 ∉ A và 7 ∈ A;
(C) -15 ∈ A và 7 ∉ A;
(D) -15 ∉ A và 7 ∉ A.
Liệt kê các phần tử của tập A
A={-15; -14; -13; -12;….; 5; 6}
Ta có: -15 ∈ A và 7 ∉ A
Đáp án: C
Câu 3
Hai số nguyên a và b có tích a. b dương và tổng a + b dương. Khi đó:
(A) a > 0 và b > 0;
(B) a > 0 và b < 0;
(C) a < 0 và b > 0;
(D) a < 0 và b < 0.
Tích 2 số là 1 số dương, tức là 2 số cùng dấu
Vì hai số nguyên a và b có tích a. b dương nên a và b là hai số nguyên cùng dấu
Mà tổng a + b dương nên a > 0 và b > 0
Đáp án: A
Câu 4
Advertisements (Quảng cáo)
Hai số nguyên a và b có tích a. b dương và tổng a + b âm. Khi đó:
(A) a > 0 và b > 0;
(B) a > 0 và b < 0;
(C) a < 0 và b > 0;
(D) a < 0 và b < 0.
Tích 2 số là 1 số dương, tức là 2 số cùng dấu
Vì hai số nguyên a và b có tích a. b dương nên a và b là hai số nguyên cùng dấu
Mà tổng a + b âm nên a < 0 và b < 0
Đáp án: D
Câu 5
Hai số nguyên a và b có tích a. b âm và hiệu a - b âm. Khi đó:
(A) a > 0 và b > 0;
(B) a > 0 và b < 0;
(C) a < 0 và b > 0;
(D) a < 0 và b < 0.
Tích 2 số là 1 số âm, tức là 2 số đó trái dấu
Vì hai số nguyên a và b có tích a. b âm nên a và b là hai số nguyên trái dấu
Mà hiệu a – b âm nên a < b.
Do vậy a < 0; b > 0
Đáp án: C
Câu 6
Hai số nguyên a và b có tích a. b âm và hiệu a - b dương. Khi đó:
(A) a > 0 và b > 0;
(B) a > 0 và b < 0;
(C) a < 0 và b > 0;
(D) a < 0 và b < 0.
Tích 2 số là 1 số âm, tức là 2 số đó trái dấu
Vì hai số nguyên a và b có tích a. b âm nên a và b là hai số nguyên trái dấu
Mà hiệu a – b dương nên a > b.
Do vậy a > 0; b < 0
Đáp án: B