Lũy thừa bậc n của a, kí hiệu an, là tích của n thừa số a. \({a^n} = a.a.\,\,....\,\,a\. Lời Giải trả lời Thực hành 1 trang 17 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo - Bài 4. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa: 3. 3. 3; 6. 6. 6. 6. b) Phát biểu hoàn thiện các câu sau...
a) Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa: 3.3.3; 6.6.6.6.
b) Phát biểu hoàn thiện các câu sau:
32 còn gọi là “3…” hay “…của 3”; 53 còn gọi là “5…” hay “…của 5”.
c) Hãy đọc các lũy thừa sau và chỉ rõ cơ số, số mũ: 310; 105.
Lũy thừa bậc n của a, kí hiệu an, là tích của n thừa số a.
an=a.a.....a(n≠0)(n thừa số a)
Ta đọc an là “a mũ n” hoặc “a lũy thừa n” hoặc “lũy thừabậc n của a”.
Advertisements (Quảng cáo)
Số a được gọi là cơ số, n được gọi là số mũ.
a) 3.3.3=33; 6.6.6.6=64
b)
32 còn gọi là “3 mũ 2” hay “bình phương của 3”; 53 còn gọi là “5 mũ 3” hay “lập phương của 5”.
c) Ba mũ mười có cơ số là 3 và số mũ là 10
Mười mũ năm có cơ số là 10 và số mũ là 5