Trang chủ Lớp 6 Vở thực hành Khoa học tự nhiên 6 (Kết nối tri thức) Bài 36. Động vật trang 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33...

Bài 36. Động vật trang 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33 Vở thực thành khoa học tự nhiên 6: Cơ thể giun đũa có hình gì?...

Vận dụng kiến thức giải Câu hỏi trang 27: 36.1, 36.2; Câu hỏi trang 28: 36.3, 36.4, 36.5, 36.6, 36.7; Câu hỏi trang 29: 36.8, 36.9; Câu hỏi trang 30: 36.10, 36.11, 36.12, 36.13; Câu hỏi trang 13: 36.14; Câu hỏi trang 31: 36.15, 36.16, 36.17, 36.18; Câu hỏi trang 32: 36.19, 36.20; Câu hỏi trang 33: 36.21 - Bài 36. Động vật trang 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33 Vở thực thành khoa học tự nhiên 6 - Chương VII. Đa dạng thế giới sống. Hoàn thành bảng sau về môi trường sống của động vật...Cơ thể giun đũa có hình gì?

Câu hỏi trang 27 36.1

Hoàn thành bảng sau về môi trường sống của động vật.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Dựa vào hiểu biết thực tiễn.

Answer - Lời giải/Đáp án


Câu hỏi trang 27 36.2

Hoàn thành tiếp các câu sau:

- Động vật không xương sống gồm các loài động vật mà cơ thể chúng ………………..

- Động vật có xương sống gồm các loài động vật mà cơ thể chúng ……………………

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Dựa vào kiến thức đã học và các ví dụ trong SGK để điền vào chỗ trống.

Answer - Lời giải/Đáp án

- Động vật không xương sống gồm các loài động vật mà cơ thể chúng không có xương sống.

- Động vật có xương sống gồm các loài động vật mà cơ thể chúng có xương sống.


Câu hỏi trang 28 36.3

Hãy xác định những câu sau là đúng (Đ) hay sai (S) rồi điền vào ô trống.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Dựa vào kiến thức em đã học trong bài để đánh giá những câu dẫn là đúng hay sai.

Answer - Lời giải/Đáp án


Câu hỏi trang 28 36.4

Môi trường sống của hầu hết các loài giun dẹp là

A. các vùng nước ven biển. B. các vùng ao, hồ nước ngọt.

C. các vùng đầm lầy. D. trong cơ thể động vật.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Một số giun dẹp sống tự do trong nước, còn lại hầu hết các loài giun dẹp sống kí sinh trong cơ thể thường và động vật.

Answer - Lời giải/Đáp án

Đáp án D.


Câu hỏi trang 28 36.5

Cơ thể giun đũa có hình gì?

A. Hình dải. B. Hình ống (trụ). C. Hình bản dẹt. D. Hình lá.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Quan sát Hình 36.3 SGK KHTN 6. Cơ thể giun đũa hình ống (trụ).

Answer - Lời giải/Đáp án

Đáp án B.


Câu hỏi trang 28 36.6

Nối theo mẫu.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Dựa vào đặc điểm của các nhóm động vật ngành động vật không có xương sống để nối theo mẫu.

Answer - Lời giải/Đáp án


Câu hỏi trang 28 36.7

Với mỗi ngành thuộc nhóm động vật không xương sống, viết một từ khóa là dấu hiệu để biết chúng thuộc ngành nào.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Dựa vào kiến thức đã học để kể tên những dấu hiệu nhận biết từng nhóm động vật trong ngành động vật không xương sống.

Answer - Lời giải/Đáp án


Câu hỏi trang 29 36.8

Quan sát các hình sau và hoàn thành bảng dưới đây.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Dựa vào kiến thức đã học để chỉ ra điểm nhận biết của từng động vật đã nêu trong bảng, chúng thuộc ngành nào.

Answer - Lời giải/Đáp án


Câu hỏi trang 29 36.9

Hãy xác định những câu sau là đúng (Đ) hay sai (S) rồi điền vào ô trống.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Dựa vào kiến thức đã học về các nhóm động vật có xương sống để đánh giá những câu dẫn trong bảng là đúng hay sai.

Answer - Lời giải/Đáp án


Câu hỏi trang 30 36.10

Nối theo mẫu.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Dựa vào kiến thức đã học về các nhóm động vật có xương sống để nối theo mẫu.

Answer - Lời giải/Đáp án


Câu hỏi trang 30 36.11

Hoàn thành tiếp các câu sau đây.

- Lớp Cá sụn là lớp cá có bộ xương bằng …………, thường sống ở ………………

- Lớp Cá xương là lớp cá có bộ xương bằng …………, thường sống ở ……………

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Cá gồm 2 lớp chính:

Lớp cá sụn: Sống dưới nước mặn và nước lợ; có bộ xương bằng chất sụn. Đại diện: cá nhám, cá đuối …

Lớp cá xương: Sống ở nước mặn, nước ngọt, nước lợ; có bộ xương bằng chất xương. Đại diện: cá mè, cá chép …

Answer - Lời giải/Đáp án

- Lớp Cá sụn là lớp cá có bộ xương bằng chất sụn, thường sống ở nước mặn và nước lợ.

- Lớp Cá xương là lớp cá có bộ xương bằng chất xương, thường sống ở nước mặn, nước ngọt, nước lợ.


Câu hỏi trang 30 36.12

Hoàn thành tiếp các câu sau đây.

Advertisements (Quảng cáo)

Ếch đồng thường sống ở nơi ẩm ướt, nếu nuôi nơi khô ráo, thiếu ẩm thì........................

Vì ………………………………

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Dựa vào những đặc điểm sinh sống của ếch đồng.

Answer - Lời giải/Đáp án

Ếch đồng thường sống ở nơi ẩm ướt, nếu nuôi nơi khô ráo, thiếu ẩm thì nó sẽ chết.

Vì:

+ Mặc dù có thể hô hấp bằng phổi nhưng ếch vẫn hô hấp chủ yếu qua da nên khi trao đổi khí cần phải đủ ẩm để có thể khuếch tán dễ dàng qua da.

+ Khi ở môi trường khô ráo thì da sẽ bị khô. Khi đó, ếch sẽ không thực hiện được hô hấp, dẫn đến việc bị thiếu oxy và sẽ chết vì không thể trao đổi khí.


Câu hỏi trang 30 36.13

Cá heo và cá voi đều sống ở nước nhưng chúng không thuộc lớp Cá mà thuộc lớp Động vật có vú. Vì sao?

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Dựa vào đặc điểm lớp Cá khác gì lớp Động vật có vú.

Answer - Lời giải/Đáp án

Cá heo và cá voi thuộc lớp động vật có vú vì chúng hít thở không khí bằng phổi, đẻ con và nuôi chúng bằng tuyến vú; là động vật hằng nhiệt, tự điều chỉnh nhiệt độ cơ thể của chúng.

Lớp cá không có các đặc điểm trên.


Câu hỏi trang 13 36.14

Quan sát các hình sau và hoàn thành bảng dưới đây.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Dựa vào hiểu biết thực tiễn.

Answer - Lời giải/Đáp án


Câu hỏi trang 31 36.15

Động vật có vai trò gì đối với tự nhiên?

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Dựa vào hiểu biết thực tiễn.

Answer - Lời giải/Đáp án

  • Động vật là mắt xích quan trọng của chuỗi thức ăn trong tự nhiên.

  • Góp phần duy trì trạng thái cân bằng về mặt số lượng các loài trong hệ sinh thái.

  • Nhiều loài động vật giúp cải tạo đất: giun đất, dế …

  • Giúp thụ phấn cho cây và phát tán hạt: con ong, sóc …


Câu hỏi trang 31 36.16

Động vật có vai trò gì trong cuộc sống hằng ngày của em?

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Dựa vào hiểu biết thực tiễn.

Answer - Lời giải/Đáp án

  • Động vật cung cấp nguồn thực phẩm cho em.

  • Cung cấp nguyên liệu để phục vụ đời sống như cừu cho lông, ong cho mật …

  • Dùng làm đồ mỹ nghệ trang sức như trai, ốc …

  • Giải trí và an ninh cho con người.

  • Tiêu diệt sinh vật gây hại cho con người giúp bảo vệ mùa màng như ong mắt đỏ tiêu diệt sâu hại, mèo diệt chuột …


Câu hỏi trang 31 36.17

Kể tên các sản phẩm có nguồn gốc từ động vật mà em đã từng sử dụng.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Dựa vào hiểu biết thực tiễn.

Answer - Lời giải/Đáp án

Một số sản phẩm có nguồn gốc động vật: vòng ngọc trai, áo lông cừu, mật ong …


Câu hỏi trang 31 36.18

Hoàn thành bảng sau:

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Dựa vào hiểu biết thực tiễn.

Answer - Lời giải/Đáp án


Câu hỏi trang 32 36.19

Quan sát các hình dưới đây và hoàn thành nội dung sau:

Động vật gây nhiều tác hại đối với thực vật, đó là …………………………

Answer - Lời giải/Đáp án

Động vật gây nhiều tác hại đối với thực vật, đó là:

  • Hút nhựa, ăn lá cây

  • Ăn quả, mầm cây

  • Kí sinh gây hại cây


Câu hỏi trang 32 36.20

Hoàn thành bảng sau:

Answer - Lời giải/Đáp án


Câu hỏi trang 33 36.21

Quan sát hình và hoàn thành các nội dung sau:

a) Khi ăn thức ăn chưa được nấu kĩ, trứng giun hoặc ấu trùng còn sống đi vào cơ thể người.

Một số loại giun kí sinh trong cơ thể người là …………………………………

b) Một số biện pháp phòng tránh giun, sán là …………………………………

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Dựa vào hiểu biết thực tiễn.

Answer - Lời giải/Đáp án

a) Khi ăn thức ăn chưa được nấu kĩ, trứng giun hoặc ấu trùng còn sống đi vào cơ thể người.

Một số loại giun kí sinh trong cơ thể người là: giun đũa, giun tóc, giun móc, giun kim…

b) Một số biện pháp phòng tránh giun sán là:

- Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh

- Vệ sinh nơi ở và nơi làm việc

- Tẩy giun định kì 1 – 2 lần/năm

- Ăn chín, uống sôi

Advertisements (Quảng cáo)