an=a.a...a.a.a với n thừa số a. Phân tích và giải Bài 10 trang 63 vở thực hành Toán 6 - Bài 16. Phép nhân số nguyên. Bài 10. Tích của n số nguyên a gọi là lũy thừa bậc n của a kí hiệu là an....
Bài 10. Tích của n số nguyên a gọi là lũy thừa bậc n của a kí hiệu là an. Ví dụ:
23=2.2.2=8; (−2)3=(−2).(−2).(−2)=−8.
a) Hãy tính: (−3)2;(−3)3;(−3)4 và (−3)5;
b) Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa:
(−5).(−5).(−5).(−5).(−5); (−11).(−11).(−11).(−11).
Advertisements (Quảng cáo)
an=a.a...a.a.a với n thừa số a.
a) (−3)2=(−3).(−3)=9;(−3)3=(−3).(−3).(−3)=−27;(−3)4=(−3).(−3).(−3).(−3)=81;(−3)5=(−3).(−3).(−3).(−3).(−3)=−243
b) (−5).(−5).(−5).(−5).(−5)=(−5)5
(−11).(−11).(−11).(−11)=(−11)4