Trang chủ Lớp 6 Vở thực hành Toán 6 (Kết nối tri thức) Câu 1, 2, 3, 4 Câu hỏi trắc nghiệm trang 51 vở...

Câu 1, 2, 3, 4 Câu hỏi trắc nghiệm trang 51 vở thực hành Toán 6: Cho hai số a và b thỏa mãn a+b0. Khi đó: A...

Lời Giải Câu 1, 2, 3, 4 câu hỏi trắc nghiệm trang 51 vở thực hành Toán 6 - Bài 14. Phép cộng và phép trừ số nguyên. Cho hai số a và b thỏa mãn a+b0. Khi đó: A....

Câu 1

Câu 1: Cho hai số a và b thỏa mãn a+b0. Khi đó:

A. a > 0 và a – b > 0

B. a > 0 và a – b < 0

C. a 0

D. a < 0 và a – b < 0

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

So sánh –b với 0 và a – b = a +(-b).

Answer - Lời giải/Đáp án

Chọn D

Vì b > 0 nên – b 0

B. a < 0 và a – b < 0

C. a > 0 và a – b > 0

D. a > 0 và a – b < 0

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

So sánh –b với 0 và a – b = a +(-b).

Answer - Lời giải/Đáp án

Chọn C

Vì b 0.

Ta có a +b > 0 nên a > -b > 0. Suy ra a > 0 > b nên a – b >0 .


Câu 3

Câu 3: Cho hai số a và b thỏa mãn a – b > 0 và b > 0. Khi đó:

Advertisements (Quảng cáo)

A. a 0

B. a < 0 và a + b < 0

C. a > 0 và a + b > 0

D. a > 0 và a + b < 0

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

So sánh –b với 0 và a – b = a +(-b).

Answer - Lời giải/Đáp án

Chọn C

Ta có a - b > 0 nên a > b > 0.

Vì b > 0 nên – b -b nên a + b >0.


Câu 4

Câu 4: Cho hai số a và b thỏa mãn a – b < 0 và b < 0. Khi đó:

A. a 0

B. a < 0 và a + b < 0

C. a > 0 và a + b > 0

D. a > 0 và a + b < 0

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

a – b = a +(-b).

Answer - Lời giải/Đáp án

Chọn B

Ta có a - b < 0 nên a < b < 0.

Vì b 0. Suy ra a < -b nên a + b < 0.

Advertisements (Quảng cáo)