Trang chủ Lớp 6 Vở thực hành Toán 6 (Kết nối tri thức) Câu 1, 2, 3 Câu hỏi trắc nghiệm trang 36 vở thực...

Câu 1, 2, 3 Câu hỏi trắc nghiệm trang 36 vở thực hành Toán 6: ƯCLN của 40 và 60 là A. 15 B. 20 C. 4 D. 6. Phân tích 40 và...

Trả lời Câu 1, 2, 3 câu hỏi trắc nghiệm trang 36 vở thực hành Toán 6 - Bài 11. Ước chung. Ước chung lớn nhất. ƯCLN của 40 và 60 là A. 15 B. 20 C. 4 D. 6. Phân tích 40 và...

Câu 1

Câu 1: ƯCLN của 40 và 60 là

A. 15

B. 20

C. 4

D. 6.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Phân tích 40 và 60 ra tích các thừa số nguyên tố, rồi tìm ƯCLN.

Answer - Lời giải/Đáp án

Chọn B.

\(\begin{array}{l}40 = {2^3}.5\\60 = {2^2}.3.5\\ \Rightarrow UCLN\left( {40,60} \right) = {2^2}.5 = 20\end{array}\)


Câu 2

Câu 2: Khẳng định nào sau đây là sai ?

A.Ước chung lớn nhất của hai số tự nhiên luôn nhỏ hơn hoặc bằng hai số đó

B.Ước chung của hai hay nhiều số luôn là ước của ước chung lớn nhất

C.Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong các ước chung

Advertisements (Quảng cáo)

D.Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số luôn lớn hơn 1.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Answer - Lời giải/Đáp án

Chọn C


Câu 3

Câu 3: Cho \(a = {2^2}{.3^3}{.5^4}\) và \(b = {3^5}{.5^3}.7\). ƯCLN của a và b là

A. \({2^2}{.3^2}{.5^3}\)

B. \({3^3}{.5^3}\)

C. \({3^5}{.5^4}\)

D. \({2^2}{.3^5}{.5^4}.7.\)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất.

Answer - Lời giải/Đáp án

Chọn B.

Advertisements (Quảng cáo)