Trang chủ Lớp 7 SBT Toán 7 - Kết nối tri thức Bài 1.11 trang 11 SBT Toán 7 Kết nối tri thức với...

Bài 1.11 trang 11 SBT Toán 7 Kết nối tri thức với cuộc sống: Điền số hoặc dấu thích hợp vào ô trống:...

Giải bài 1.11 trang 11 sách bài tập toán 7 – Kết nối tri thức với cuộc sống – Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ

Điền số hoặc dấu thích hợp vào ô trống:

-Thực hiện  phép tính ở cột trước.

-Để thực hiện phép nhân hai số hữu tỉ ta lấy tử nhân tử, mẫu nhân mẫu.

-Để thực hiện phép chia hai số hữu tỉ, ta lấy số thứ nhất nhân với nghịch đảo của số thứ hai. 

\( – \dfrac{1}{{32}}.4 = \dfrac{{ – 4:4}}{{32:4}} =  – \dfrac{1}{8}\)

\( – \dfrac{1}{{32}}:\left( { – 8} \right) = \dfrac{{\left( { – 1} \right).\left( { – 1} \right)}}{{32.8}} = \dfrac{1}{{256}}\)

\(4.\left( { – \dfrac{1}{2}} \right) = \dfrac{{4.\left( { – 1} \right)}}{2} =  – 2\)

\( – \dfrac{1}{{32}}.4 = \dfrac{{\left( { – 4} \right):4}}{{32:4}} = \dfrac{{ – 1}}{8}\)

\(\left( { – 8} \right):\left( { – \dfrac{1}{2}} \right) = \left( { – 8} \right).\left( { – 2} \right) = 16\)

\( – \dfrac{1}{8}:16 = \dfrac{{ – 1}}{8}.\dfrac{1}{{16}} = \dfrac{{ – 1}}{{128}}\)