Bài 1
Vocabulary.
1. Complete the words webs below with the words from the box.
(Hoàn thành mạng lưới từ dưới đây với từ trong hộp.)
dolls |
jogging |
coins |
judo |
swimming |
yoga |
go |
|
do |
|
collect |
|
Can you add more words?
(Bạn có thể thêm từ nào không?)
- dolls (n): búp bê
- judo (n): võ judo
- jogging (n): môn chạy bộ
- swimming (n): bơi lội
- coins (n): đồng xu
- yoga (n): môn yoga.
1. go: jogging, swimming
(đi chạy bộ, đi bơi)
2. do: judo, yoga
(tập judo, tập yoga)
3. collect: dolls, coins
(thu thập búp bê, thu thập đồng xu)
More words: (Thêm từ)
- do housework (làm việc nhà), do homework (làm bài tập về nhà),...
- go fishing (đi câu cá), go shopping (đi mua sắm),...
- collect comic books (sưu tầm truyện tranh), collect greeting cards (sưu tầm thiệp mừng),...
Bài 2
2. Complete the sentences, using the -ing form of the verbs from the box.
(Hoàn thành những câu sau, sử dụng động từ đuôi -ing trong khung.)
go play collect do make |
1. My dad has a big bookshelf because he loves_________ old books.
2. My sister likes _________ camping at the weekend.
3. My best friend hates___________ computer games.
4. Does your brother like________ models?
5. My mum enjoys _______ yoga every day to keep fit.
- go (v): đi
- play (v): chơi
- collect (v): thu thập
- do (v): làm
- make (v): tạo ra
1. collecting |
2. going |
3. playing |
4. making |
5. doing |
1. My dad has a big bookshelf because he loves collecting old books.
(Bố tôi có một chiếc kệ sách lớn bởi vì ông ấy yêu thích sưu tập sách cũ.)
2. My sister likes going camping at the weekend.
(Chị tôi thích đi cắm trại vào cuối tuần.)
3. My best friend hates playing computer games.
(Bạn thân của tôi ghét chơi trò chơi máy tính.)
4. Does your brother like making models?
(Anh trai bạn có thích làm mô hình không?)
5. My mum enjoys doing yoga every day to keep fit.
(Mẹ tôi thích tập yoga mỗi ngày để giữ dáng.)
Bài 3
3. Look at the pictures and say the sentences. Use suitable verbs of liking or disliking and the -ing form.
(Nhìn vào các bức tranh và nói các câu. Sử dụng các động từ thích hợp hoặc không thích và dạng -ing.)
Example: They are making models.
(Họ đang làm mô hình.)
🙁 = hate (ghét)
🙂 = like (thích)
1. He hates doing judo.
(Cậu ấy ghét tập judo.)
2. They like/love playing football.
(Họ thích chơi bóng đá.)
3. They like/ love doing gardening.
(Họ thích làm vườn.)
4. They like/ love collecting stamps.
(Họ thích sưu tầm tem.)
5. She hates horse riding.
(Cô ấy không thích cưỡi ngựa.)
Bài 4
Pronunciation /ə/ and /ɜː/
4. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /ə/ and /ɜː/
(Nghe và nhắc lại. Chú ý đến các âm /ə/ và /ɜː/.)
/ə/ |
/ɜː/ |
amazing yoga collect column |
learn surf work thirteen |
Advertisements (Quảng cáo) /ə/ |
/ɜː/ |
amazing /əˈmeɪ.zɪŋ/ (adj): đáng ngạc nhiên yoga /ˈjəʊ.ɡə/ (n): yoga collect /kəˈlekt/ (v): sưu tầm column /ˈkɒl.əm/ (n): cột |
learn /lɜːn/ (v): học surf /sɜːf/ (v): lướt work /wɜːk/ (v): làm việc thirteen /θɜːˈtiːn/ (n): số 13 |
Bài 5
5. Listen to the sentences and pay attention to the underlined parts. Tick the appropriate sounds. Practise the sentences.
(Nghe những câu sau và chú ý đến những phần gạch chân. Đánh dấu vào âm thích hợp. Luyện tập những câu đó.)
/ə/ |
/ɜː/ |
|
1. My hobby is collecting dolls. |
||
2. I go jogging every Thursday. |
||
3. My cousin likes getting up early. |
||
4. My best friend has thirty pens. |
||
5. Nam enjoys playing the violin. |
1. collecting /kəˈlek.tɪŋ/
2. Thursday /ˈθɜːz.deɪ/
3. early /ˈɜː.li/
4. thirty /ˈθɜː.ti/
5. violin /ˌvaɪəˈlɪn/
/ə/ |
/ɜː/ |
|
1. My hobby is collecting dolls. (Sở thích của tôi là sưu tầm búp bê.) |
✓ |
|
2. I go jogging every Thursday. (Tôi chạy bộ mỗi thứ Năm.) |
|
✓ |
3. My cousin likes getting up early. (Anh chị em họ của tôi thích thức dậy sớm.) |
|
✓ |
4. My best friend has thirty pens. (Bạn thân nhất của tôi có 30 cây bút mực.) |
|
✓ |
5. Nam enjoys playing the violin. (Nam thích chơi đàn vĩ cầm.) |
✓ |
|
Từ vựng
1. go jogging : (v.phr): chạy bộ
Spelling: /goʊ ˈʤɑ:gɪŋ/
Example: He goes jogging with his girlfriend everyday.
Translate: Anh ấy chạy bộ với bạn gái mỗi ngày.
2. do yoga : (v.phr): tập yoga
Spelling: /duːˈjoʊgə /
Example: She likes doing yoga.
Translate: Cô ấy thích tập yoga.
3. do judo : (v.phr): tập võ judo
Spelling: /du ˈʤuˌdoʊ/
Example: My father loves doing judo to be healthier.
Translate: Bố tôi thích tập judo để khỏe mạnh hơn.
4. go camping : (v.phr): cắm trại
Spelling: /goʊ ˈkæmpɪŋ/
Example: My sister likes going camping at the weekend.
Translate: Em gái tôi thích cắm trại vào cuối tuần.
5. keep fit : (v.phr): giữ dáng
Spelling: /kip fɪt/
Example: My mom enjoys doing yoga to keep fit.
Translate: Mẹ tôi thích tập yoga để giữ dáng.
6. surf : (v): lướt sóng
Spelling: /sɜːf/
Example: His favorite hobby is surfing.
Translate: Sở thích của anh ấy là lướt sóng.
7. play the violin : (v.phr): chơi đàn vĩ cầm
Spelling: /pleɪ ðə vaɪəˈlɪn /
Example: Nam enjoys playing the violin.
Translate: Nam thích chơi đàn vĩ cầm.