Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức) Unit 7 Từ vựng – Tiếng Anh 7 Global Success: GETTING STARTED...

Unit 7 Từ vựng - Tiếng Anh 7 Global Success: GETTING STARTED 1. cycle round the lake : (v. phr) đạp xe quanh hồ Spelling...

Trả lời tiếng Anh 7 Unit 7 Từ vựng . Tổng hợp từ vựng Unit 7: Traffic Tiếng Anh 7 Global Success

GETTING STARTED

1.cycle round the lake : (v.phr) đạp xe quanh hồ

Spelling: /ˈsaɪkl raʊnd ðə leɪk/

Example: I cycle round the lake near my home.

Translate: Tôi đạp xe quanh hồ gần nhà tôi.


2.motorbike : (n) xe gắn máy

Spelling: /ˈməʊtəbaɪk/

Example: My mom takes me on her motorbike.

Translate: Mẹ tôi chở tôi bằng xe máy


3.cross the road : (v.phr) qua đường

Spelling: /krɒs/ /ðə/ /rəʊd/

Example: You should be careful, especially when you cross the road.

Translate: Bạn nên cẩn thận, đặc biệt khi bạn qua đường


4.crowded : (adj) đông đúc

Spelling: /ˈkraʊdɪd/

Example: The roads get really crowded.

Translate: Con đường thật sự đông đúc


5.traffic jam : (n.phr) kẹt xe

Spelling: /’træfɪk dʒæm/

Example: When there are traffic jams, it takes longer.

Translate: Khi có kẹt xe, nó sẽ lâu hơn.


6.go shopping : (v.phr) đi mua sắm

Spelling: /gəʊ/ /ˈʃɒpɪŋ/

Example: How often does your mum go shopping?

Translate: Bao lâu mẹ thường đi mua sắm?


7.rush hours : (n.phr) giờ cao điểm

Spelling: / rʌʃ ˈaʊəz/

Example: The road is very crowded during the rush hours.

Translate: Đường đông trong giờ cao điểm.


8.careful : (adj) Cẩn thận

Spelling: /ˈkeəfl/

Example: You should be careful, especially when you cross the road.

Translate: Bạn nên cẩn thận, đặc biệt khi bạn qua đường.


9.plane : (n) máy bay

Spelling: /pleɪn/

Example: She never travels by plane.

Translate: Cô ấy chưa bao giờ đi máy bay.


10.boat : (n) Tàu

Spelling: /bəʊt/

Example: I take a boat ride on vacation.

Translate: Tôi đi tàu trong kỳ nghỉ.


11.big city : (n.phr) Thành phố lớn

Spelling: /bɪg ˈsɪti/

Example: Traffic jams are a problem in big cities.

Translate: (Kẹt xe là một vấn đề lớn ở những thành phố lớn.


A CLOSER LOOK 1

12.ride a bike : (v.phr) chạy xe đạp

Spelling: /raɪd/ /ə/ /baɪk/

Example: My father taught me how to ride a bike.

Translate: Ba tôi đã dạy tôi chạy xe đạp


13.drive a car : (v.phr) chạy xe hơi

Spelling: /raɪd ə kɑːr/

Example: Her dad drives a car to work.

Translate: Ba cô ấy lái xe hơi đi làm.


14.sail a boat : (v.phr) chèo thuyền

Spelling: /seɪl ə bəʊt/

Example: She learns how to sail a boat.

Translate: Cô ấy học cách chèo thuyền.


15.go on foot : (v.phr) đi bộ

Spelling: /gəʊ ɒn fʊt/

Example: He goes to school on foot.

Translate: Anh ấy đi bộ đến trường.


16.travel by air : (v.phr) Đi máy bay

Spelling: /ˈtrævl baɪ eə/

Example: She travels by air on vacation.

Translate: Cô ấy đi máy bay trong kỳ nghỉ.


17.crossroads : (n) Ngã tư

Spelling: /ˈkrɒsrəʊdz/

Example: On the way to school, there are crossroads, so I see several traffic lights.

Translate: Trên đường đến trường có nhiều ngã tư, vì vậy tôi nhìn thấy nhiều đèn giao thông.


18.traffic lights : (n.phr) Đèn giao thông

Spelling: /ˈtræfɪk laɪts/

Example: On the way to school, there are crossroads, so I see several traffic lights.

Translate: Trên đường đến trường có nhiều ngã tư, vì vậy tôi nhìn thấy nhiều đèn giao thông.


19.‘hospital ahead’ sign : (n.phr) bản báo hiệu bệnh viện phía trước

Spelling: /ˈhɒspɪtl əˈhɛd saɪn/

Example: There is a hospital in front of us, so we see a ‘hospital ahead’ sign.

Translate: Có một bệnh viện ở phía trước chúng tôi, vì vậy chúng tôi nhìn thấy biển báo bệnh viện phía trước


20.teach someone how to do something : (v.phr) dạy ai đó cách làm gì

Spelling: /tiːʧ ˈsʌmwʌn haʊ tuː duː ˈsʌmθɪŋ/

Example: My father taught me how to ride a bike.

Translate: Ba tôi dạy tôi chạy xe đạp.


21.bus station : (n) Trạm xe buýt

Spelling: /bʌs/ /ˈsteɪʃən/

Example: The bus station is far from my house.

Translate: Trạm xe buýt thì xa nhà tôi.


22.pavement : (n) Footpath: vỉa hè

Spelling: /ˈpeɪvmənt/

Example: Don’t ride on the pavement.

Translate: Đừng chạy xe trên vỉa hè.


23.road signs : (n.phr) biển báo chỉ đường

Spelling: /rəʊd saɪnz/

Example: We couldn’t read the road signs.

Translate: Chúng tôi không thể đọc bản chỉ đường.


24.No right turn : (n.phr) không rẽ phải

Spelling: /nəʊ raɪt tɜːn/

Example: This sign means ‘ No right turn’.

Translate: Tấm biển này có nghĩa không rẽ phải.


25.cycle lane : (n.phr) Làn đường xe đạp

Spelling: /ˈsaɪkl leɪn/

Example: Cars are not allowed in the cycle lane.

Translate: Xe hơi không được phép chạy trên làn đường xe đạp.


26.school ahead : (n.phr) trường học ở phía trước

Spelling: /skuːl əˈhɛd/

Example: Slow down! School ahead!

Translate: Chậm lại! Trường học ở phía trước!


27.‘no cycling’ sign : (n.phr) biển báo không chạy xe đạp

Spelling: /nəʊ ˈsaɪklɪŋ saɪn /

Example: ‘No cycling’ sign is right in front of you.

Translate: Biển báo không chạy xe đạp ở ngay trước bạn đấy.


28.traffic rules : (n.phr) luật giao thông

Spelling: /ˈtræfɪk ruːlz/

Example: We must obey traffic rules for our safety.

Translate: Chúng tôi phải tuân thủ luật giao thông vì sự an toàn của mình.


A CLOSER LOOK 2

29.fell off your bike : (v.phr) rơi từ xe đạp

Spelling: /fɛl ɒf jɔː baɪk/

Example: You nearly fell off your bike! You really should be more careful.

Translate: Bạn gần như sắp rơi từ xe đạp! Bạn nên cẩn thận hơn..


30.go swimming : (v.phr) đi bơi

Spelling: /gəʊ/ /ˈswɪmɪŋ/

Example: We shouldn’t go swimming right after eating..

Translate: Chúng ta không nên đi bơi ngay sau khi ăn.


31.overweight : (adj) lên cân

Spelling: /ˌəʊvəˈweɪt/

Example: I think that he should eat less. He’s becoming overweight.

Translate: Tôi nghĩ anh ấy nên ăn ít lại. Anh ấy đang lên cân.


32.give advice : (v.phr) Cho lời khuyên

Spelling: /gɪv ədˈvaɪs/

Example: She can give you advice about plants.

Translate: Cô ấy có thể cho bạn lời khuyên về thực vật.


33.get stuck in : (v.phr) kẹt

Advertisements (Quảng cáo)

Spelling: /gɛt stʌk ɪn /

Example: We should go now, or we might get stuck in a traffic jam.

Translate: Chúng ta nên đi ngay bây giờ hoặc là chúng ta sẽ bị kẹt xe đấy.


34.watch Youtube : (v.phr) Xem Youtube

Spelling: /wɒʧ ˈjuːˌtjuːb/

Example: You should study instead of watching Youtube all day long.

Translate: Bạn nên học tập thay vì xem Youtube cả ngày.


35.wash the dishes : (v.phr) rửa chén

Spelling: /wɒʃ ðə ˈdɪʃɪz/

Example: You should help your mum wash the dishes after dinner..

Translate: Bạn nên rửa chén giúp mẹ sau bữa tối.


36.get some sleep : (v.phr) ngủ một chút

Spelling: / gɛt sʌm sliːp /

Example: You look tired. You should probably get some sleep.

Translate: Bạn trông mệt mỏi đấy. Bạn có lẽ nên ngủ một ít.


37.playground : (n) Sân chơi

Spelling: /ˈpleɪɡraʊnd/

Example: The children love to play in the playground.

Translate: Trẻ con thích chơi ở sân chơi.


COMMUNICATION

38.waste water : (v.phr) Lãng phí nước

Spelling: /weɪst ˈwɔːtə/

Example: We shouldn’t waste water.

Translate: Chúng ta không nên lãng phí nước.


39.wear helmet : (v.phr) Đội nón bảo hiểm

Spelling: /weə ˈhɛlmɪt/

Example: When you go snowboarding, always wear helmet.

Translate: Khi bạn trượt tuyết, luôn luôn đội mũ bảo hiểm.


40.play football : (v.phr) Chơi đá bóng

Spelling: / pleɪ ˈfʊtbɔːl /

Example: The boys play football at the stadium.

Translate: Các bạn nam chơi đá bóng ở sân vận động.


41.dangerously : (adv) Một cách nguy hiểm

Spelling: /ˈdeɪndʒərəsli/

Example: Children shouldn’t ride their bikes dangerously.

Translate: Trẻ con không nên chạy xe đạp ẩu.


42.be not allowed to do something : (v.phr) không được phép làm gì

Spelling: /biː nɒt əˈlaʊd tuː duː ˈsʌmθɪŋ/

Example: In Alaska, you are not allowed to drive with a dog on the roof of your car.

Translate: Họ sẽ cần điểm cao để đỗ vào các trường đại học hàng đầu.


43.let animals go first : (v.phr) cho động vật đi trước

Spelling: /lɛt ˈænɪməlz gəʊ fɜːst/

Example: In South Africa, you have to let animals go first.

Translate: Ở Nam Phi, bạn phải cho động vật đi trước.


44.fine : (v) bị phạt

Spelling: /faɪn/

Example: In Moscow, you will be fined if you drive a dirty car.

Translate: Tại Moscow, bạn sẽ bị phạt nếu bạn chạy xe dơ.


45.Handlebars : (n) tay cầm

Spelling: / ˈhændlbɑːz /

Example: In Wisconsin, USA, you must always ride your bike with your hands on the handlebars.

Translate: Tại Wisconsin, Mỹ, bạn phải luôn chạy xe đạp với hai tay trên tay cầm.


46.strange : (adj) lạ

Spelling: /streɪndʒ/

Example: Do you have any other strange traffic rules?

Translate: Bạn có bất kì luật giao thông nào lạ không?


SKILLS 1

47.fasten your seatbelt : (v.phr) thắt dây an toàn

Spelling: /ˈfɑːsn jɔː ˈsiːtbɛlt/

Example: Fasten your seatbelt when you are in a car.

Translate: Thắt dây an toàn khi bạn trên xe hơi.


48.fully stop : (n.phr) dừng hoàn toàn

Spelling: / ˈfʊli stɒp/

Example: Wait for buses to fully stop before getting on or off.

Translate: Đợi xe buýt hoàn toàn dừng lại trước khi lên hoặc xuống xe buýt .


49.stick : (v) Dán

Spelling: /stɪk/

Example: Don’t stick any body parts out of the window of a moving vehicle.

Translate: Không cho bất kì bộ phận nào của cơ thể ra cửa sổ khi đang trên phương tiện di chuyển.


50.pedestrian : (n) người đi bộ

Spelling: /pəˈdestriən/

Example: Where should pedestrians cross the street?

Translate: Người đi bộ nên qua đường ở đâu?


51.get on /off : (phr.v) lên/ xuống xe buýt

Spelling: /gɛt ɒn /ɒf/

Example: Wait for buses to fully stop before getting on or off.

Translate: Đợi xe buýt hoàn toàn dừng lại trước khi lên hoặc xuống xe buýt.


52.moving vehicle : (n.phr) phương tiện đang di chuyển

Spelling: /ˈmuːvɪŋ ˈviːɪkl/

Example: What mustn’t you do when you are in a moving vehicle?

Translate: Bạn không nên làm gì khi đang trên phương tiện di chuyển?.


53.road user : (n.phr) người tham gia giao thông

Spelling: /rəʊd ˈjuːzə/

Example: When you are a road user, what should you not do?

Translate: Khi bạn là người tham gia giao thông, bạn không nên làm gì?


54.zebra crossing : (n.phr) vạch kẻ đường

Spelling: /ˈziːbrə ˈkrɒsɪŋ/

Example: Walk across the street at the zebra crossing.

Translate: Đi qua đường bằng vạch kẻ đường.


55.cyclist : (n) người đi xe đạp

Spelling: /ˈsaɪklɪst/

Example: Cyclists should give a signal before you turn.

Translate: Người đi xe đạp nên làm tín hiệu khi chuyển hướng.


56.passenger : (n) hành khách

Spelling: /ˈpæsɪndʒə(r)/

Example: Don’t carry more than one passenger while cycling.

Translate: Đừng chở hơn một người khi đi xe đạp.


57.stand in a line : (v.phr) xếp hình

Spelling: /stænd ɪn ə laɪn/

Example: The students are standing in a line to get on the school bus.

Translate: Học sinh đang xếp hàng để lên xe buýt.


58.shout : (v) La hét

Spelling: /ʃaʊt/

Example: She is cycling to school and she is waving and shouting to her friends.

Translate: Cô ấy đang chạy xe đạp đến trường và cô ấy đang vẫy tay và la hét với bạn cô ấy.


SKILLS 2

59.increase : (n) sự gia tăng

Spelling: /ɪnˈkriːs/

Example: One reason for the traffic jams is the increase of the population.

Translate: Một lý do gây kẹt xe là sự gia tăng dân số.


60.narrow : (adj) hẹp

Spelling: /ˈnærəʊ/

Example: The roads in Mumbai are narrow.

Translate: Những con đường ở Mumbai thì hẹp.


61.wild animals : (n.phr) động vật hoang dã

Spelling: /waɪld ˈænɪməlz/

Example: Wild animals shouldn’t run across the road.

Translate: Động vật hoang dã không nên băng qua đường.


LOOKING BACK

62.put the rubbish in the waste bins : (v.phr) Bỏ rác và thùng

Spelling: /pʊt ðə ˈrʌbɪʃ ɪn ðə weɪst bɪnz/

Example: You should put the rubbish in the waste bins over there.

Translate: Bạn nên bỏ rác vào thùng ở đằng kia.


63.motorist : (n) người đi xe máy

Spelling: /ˈməʊtərɪst/

Example: A road user is someone who uses a road, such as pedestrians, cyclists or motorist.

Translate: Người tham gia giao thông là người sử dụng đường bộ, như là người đi bộ, người đi xe đạp hoặc người đi xe máy.


64.pilot : (n) Phi công

Spelling: /ˈpaɪlət/

Example: My cousin wants to become a pilot.

Translate: Em học tôi muốn trở thành phi công.


65.lost : (adj) Bị lạc

Spelling: /lɒst/

Example: I’m a bit lost. Can you help me?

Translate: Tôi gần như bị lạc. Bạn giúp tôi được không?


PROJECT

66.cardboard : (n) bìa cứng

Spelling: /ˈkɑːdbɔːd/

Example: Make one of these traffic signs out of cardboard or other materials.

Translate: Hãy làm một vài biển báo giao thông bằng bìa cứng và các vật liệu khác.


>> Luyện tập từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success

Advertisements (Quảng cáo)