GETTING STARTED
1.cycle round the lake : (v.phr) đạp xe quanh hồ
Spelling: /ˈsaɪkl raʊnd ðə leɪk/
Example: I cycle round the lake near my home.
Translate: Tôi đạp xe quanh hồ gần nhà tôi.
2.motorbike : (n) xe gắn máy
Spelling: /ˈməʊtəbaɪk/
Example: My mom takes me on her motorbike.
Translate: Mẹ tôi chở tôi bằng xe máy
3.cross the road : (v.phr) qua đường
Spelling: /krɒs/ /ðə/ /rəʊd/
Example: You should be careful, especially when you cross the road.
Translate: Bạn nên cẩn thận, đặc biệt khi bạn qua đường
4.crowded : (adj) đông đúc
Spelling: /ˈkraʊdɪd/
Example: The roads get really crowded.
Translate: Con đường thật sự đông đúc
5.traffic jam : (n.phr) kẹt xe
Spelling: /’træfɪk dʒæm/
Example: When there are traffic jams, it takes longer.
Translate: Khi có kẹt xe, nó sẽ lâu hơn.
6.go shopping : (v.phr) đi mua sắm
Spelling: /gəʊ/ /ˈʃɒpɪŋ/
Example: How often does your mum go shopping?
Translate: Bao lâu mẹ thường đi mua sắm?
7.rush hours : (n.phr) giờ cao điểm
Spelling: / rʌʃ ˈaʊəz/
Example: The road is very crowded during the rush hours.
Translate: Đường đông trong giờ cao điểm.
8.careful : (adj) Cẩn thận
Spelling: /ˈkeəfl/
Example: You should be careful, especially when you cross the road.
Translate: Bạn nên cẩn thận, đặc biệt khi bạn qua đường.
9.plane : (n) máy bay
Spelling: /pleɪn/
Example: She never travels by plane.
Translate: Cô ấy chưa bao giờ đi máy bay.
10.boat : (n) Tàu
Spelling: /bəʊt/
Example: I take a boat ride on vacation.
Translate: Tôi đi tàu trong kỳ nghỉ.
11.big city : (n.phr) Thành phố lớn
Spelling: /bɪg ˈsɪti/
Example: Traffic jams are a problem in big cities.
Translate: (Kẹt xe là một vấn đề lớn ở những thành phố lớn.
A CLOSER LOOK 1
12.ride a bike : (v.phr) chạy xe đạp
Spelling: /raɪd/ /ə/ /baɪk/
Example: My father taught me how to ride a bike.
Translate: Ba tôi đã dạy tôi chạy xe đạp
13.drive a car : (v.phr) chạy xe hơi
Spelling: /raɪd ə kɑːr/
Example: Her dad drives a car to work.
Translate: Ba cô ấy lái xe hơi đi làm.
14.sail a boat : (v.phr) chèo thuyền
Spelling: /seɪl ə bəʊt/
Example: She learns how to sail a boat.
Translate: Cô ấy học cách chèo thuyền.
15.go on foot : (v.phr) đi bộ
Spelling: /gəʊ ɒn fʊt/
Example: He goes to school on foot.
Translate: Anh ấy đi bộ đến trường.
16.travel by air : (v.phr) Đi máy bay
Spelling: /ˈtrævl baɪ eə/
Example: She travels by air on vacation.
Translate: Cô ấy đi máy bay trong kỳ nghỉ.
17.crossroads : (n) Ngã tư
Spelling: /ˈkrɒsrəʊdz/
Example: On the way to school, there are crossroads, so I see several traffic lights.
Translate: Trên đường đến trường có nhiều ngã tư, vì vậy tôi nhìn thấy nhiều đèn giao thông.
18.traffic lights : (n.phr) Đèn giao thông
Spelling: /ˈtræfɪk laɪts/
Example: On the way to school, there are crossroads, so I see several traffic lights.
Translate: Trên đường đến trường có nhiều ngã tư, vì vậy tôi nhìn thấy nhiều đèn giao thông.
19.‘hospital ahead’ sign : (n.phr) bản báo hiệu bệnh viện phía trước
Spelling: /ˈhɒspɪtl əˈhɛd saɪn/
Example: There is a hospital in front of us, so we see a ‘hospital ahead’ sign.
Translate: Có một bệnh viện ở phía trước chúng tôi, vì vậy chúng tôi nhìn thấy biển báo bệnh viện phía trước
20.teach someone how to do something : (v.phr) dạy ai đó cách làm gì
Spelling: /tiːʧ ˈsʌmwʌn haʊ tuː duː ˈsʌmθɪŋ/
Example: My father taught me how to ride a bike.
Translate: Ba tôi dạy tôi chạy xe đạp.
21.bus station : (n) Trạm xe buýt
Spelling: /bʌs/ /ˈsteɪʃən/
Example: The bus station is far from my house.
Translate: Trạm xe buýt thì xa nhà tôi.
22.pavement : (n) Footpath: vỉa hè
Spelling: /ˈpeɪvmənt/
Example: Don’t ride on the pavement.
Translate: Đừng chạy xe trên vỉa hè.
23.road signs : (n.phr) biển báo chỉ đường
Spelling: /rəʊd saɪnz/
Example: We couldn’t read the road signs.
Translate: Chúng tôi không thể đọc bản chỉ đường.
24.No right turn : (n.phr) không rẽ phải
Spelling: /nəʊ raɪt tɜːn/
Example: This sign means ‘ No right turn’.
Translate: Tấm biển này có nghĩa không rẽ phải.
25.cycle lane : (n.phr) Làn đường xe đạp
Spelling: /ˈsaɪkl leɪn/
Example: Cars are not allowed in the cycle lane.
Translate: Xe hơi không được phép chạy trên làn đường xe đạp.
26.school ahead : (n.phr) trường học ở phía trước
Spelling: /skuːl əˈhɛd/
Example: Slow down! School ahead!
Translate: Chậm lại! Trường học ở phía trước!
27.‘no cycling’ sign : (n.phr) biển báo không chạy xe đạp
Spelling: /nəʊ ˈsaɪklɪŋ saɪn /
Example: ‘No cycling’ sign is right in front of you.
Translate: Biển báo không chạy xe đạp ở ngay trước bạn đấy.
28.traffic rules : (n.phr) luật giao thông
Spelling: /ˈtræfɪk ruːlz/
Example: We must obey traffic rules for our safety.
Translate: Chúng tôi phải tuân thủ luật giao thông vì sự an toàn của mình.
A CLOSER LOOK 2
29.fell off your bike : (v.phr) rơi từ xe đạp
Spelling: /fɛl ɒf jɔː baɪk/
Example: You nearly fell off your bike! You really should be more careful.
Translate: Bạn gần như sắp rơi từ xe đạp! Bạn nên cẩn thận hơn..
30.go swimming : (v.phr) đi bơi
Spelling: /gəʊ/ /ˈswɪmɪŋ/
Example: We shouldn’t go swimming right after eating..
Translate: Chúng ta không nên đi bơi ngay sau khi ăn.
31.overweight : (adj) lên cân
Spelling: /ˌəʊvəˈweɪt/
Example: I think that he should eat less. He’s becoming overweight.
Translate: Tôi nghĩ anh ấy nên ăn ít lại. Anh ấy đang lên cân.
32.give advice : (v.phr) Cho lời khuyên
Spelling: /gɪv ədˈvaɪs/
Example: She can give you advice about plants.
Translate: Cô ấy có thể cho bạn lời khuyên về thực vật.
33.get stuck in : (v.phr) kẹt
Advertisements (Quảng cáo)
Spelling: /gɛt stʌk ɪn /
Example: We should go now, or we might get stuck in a traffic jam.
Translate: Chúng ta nên đi ngay bây giờ hoặc là chúng ta sẽ bị kẹt xe đấy.
34.watch Youtube : (v.phr) Xem Youtube
Spelling: /wɒʧ ˈjuːˌtjuːb/
Example: You should study instead of watching Youtube all day long.
Translate: Bạn nên học tập thay vì xem Youtube cả ngày.
35.wash the dishes : (v.phr) rửa chén
Spelling: /wɒʃ ðə ˈdɪʃɪz/
Example: You should help your mum wash the dishes after dinner..
Translate: Bạn nên rửa chén giúp mẹ sau bữa tối.
36.get some sleep : (v.phr) ngủ một chút
Spelling: / gɛt sʌm sliːp /
Example: You look tired. You should probably get some sleep.
Translate: Bạn trông mệt mỏi đấy. Bạn có lẽ nên ngủ một ít.
37.playground : (n) Sân chơi
Spelling: /ˈpleɪɡraʊnd/
Example: The children love to play in the playground.
Translate: Trẻ con thích chơi ở sân chơi.
COMMUNICATION
38.waste water : (v.phr) Lãng phí nước
Spelling: /weɪst ˈwɔːtə/
Example: We shouldn’t waste water.
Translate: Chúng ta không nên lãng phí nước.
39.wear helmet : (v.phr) Đội nón bảo hiểm
Spelling: /weə ˈhɛlmɪt/
Example: When you go snowboarding, always wear helmet.
Translate: Khi bạn trượt tuyết, luôn luôn đội mũ bảo hiểm.
40.play football : (v.phr) Chơi đá bóng
Spelling: / pleɪ ˈfʊtbɔːl /
Example: The boys play football at the stadium.
Translate: Các bạn nam chơi đá bóng ở sân vận động.
41.dangerously : (adv) Một cách nguy hiểm
Spelling: /ˈdeɪndʒərəsli/
Example: Children shouldn’t ride their bikes dangerously.
Translate: Trẻ con không nên chạy xe đạp ẩu.
42.be not allowed to do something : (v.phr) không được phép làm gì
Spelling: /biː nɒt əˈlaʊd tuː duː ˈsʌmθɪŋ/
Example: In Alaska, you are not allowed to drive with a dog on the roof of your car.
Translate: Họ sẽ cần điểm cao để đỗ vào các trường đại học hàng đầu.
43.let animals go first : (v.phr) cho động vật đi trước
Spelling: /lɛt ˈænɪməlz gəʊ fɜːst/
Example: In South Africa, you have to let animals go first.
Translate: Ở Nam Phi, bạn phải cho động vật đi trước.
44.fine : (v) bị phạt
Spelling: /faɪn/
Example: In Moscow, you will be fined if you drive a dirty car.
Translate: Tại Moscow, bạn sẽ bị phạt nếu bạn chạy xe dơ.
45.Handlebars : (n) tay cầm
Spelling: / ˈhændlbɑːz /
Example: In Wisconsin, USA, you must always ride your bike with your hands on the handlebars.
Translate: Tại Wisconsin, Mỹ, bạn phải luôn chạy xe đạp với hai tay trên tay cầm.
46.strange : (adj) lạ
Spelling: /streɪndʒ/
Example: Do you have any other strange traffic rules?
Translate: Bạn có bất kì luật giao thông nào lạ không?
SKILLS 1
47.fasten your seatbelt : (v.phr) thắt dây an toàn
Spelling: /ˈfɑːsn jɔː ˈsiːtbɛlt/
Example: Fasten your seatbelt when you are in a car.
Translate: Thắt dây an toàn khi bạn trên xe hơi.
48.fully stop : (n.phr) dừng hoàn toàn
Spelling: / ˈfʊli stɒp/
Example: Wait for buses to fully stop before getting on or off.
Translate: Đợi xe buýt hoàn toàn dừng lại trước khi lên hoặc xuống xe buýt .
49.stick : (v) Dán
Spelling: /stɪk/
Example: Don’t stick any body parts out of the window of a moving vehicle.
Translate: Không cho bất kì bộ phận nào của cơ thể ra cửa sổ khi đang trên phương tiện di chuyển.
50.pedestrian : (n) người đi bộ
Spelling: /pəˈdestriən/
Example: Where should pedestrians cross the street?
Translate: Người đi bộ nên qua đường ở đâu?
51.get on /off : (phr.v) lên/ xuống xe buýt
Spelling: /gɛt ɒn /ɒf/
Example: Wait for buses to fully stop before getting on or off.
Translate: Đợi xe buýt hoàn toàn dừng lại trước khi lên hoặc xuống xe buýt.
52.moving vehicle : (n.phr) phương tiện đang di chuyển
Spelling: /ˈmuːvɪŋ ˈviːɪkl/
Example: What mustn’t you do when you are in a moving vehicle?
Translate: Bạn không nên làm gì khi đang trên phương tiện di chuyển?.
53.road user : (n.phr) người tham gia giao thông
Spelling: /rəʊd ˈjuːzə/
Example: When you are a road user, what should you not do?
Translate: Khi bạn là người tham gia giao thông, bạn không nên làm gì?
54.zebra crossing : (n.phr) vạch kẻ đường
Spelling: /ˈziːbrə ˈkrɒsɪŋ/
Example: Walk across the street at the zebra crossing.
Translate: Đi qua đường bằng vạch kẻ đường.
55.cyclist : (n) người đi xe đạp
Spelling: /ˈsaɪklɪst/
Example: Cyclists should give a signal before you turn.
Translate: Người đi xe đạp nên làm tín hiệu khi chuyển hướng.
56.passenger : (n) hành khách
Spelling: /ˈpæsɪndʒə(r)/
Example: Don’t carry more than one passenger while cycling.
Translate: Đừng chở hơn một người khi đi xe đạp.
57.stand in a line : (v.phr) xếp hình
Spelling: /stænd ɪn ə laɪn/
Example: The students are standing in a line to get on the school bus.
Translate: Học sinh đang xếp hàng để lên xe buýt.
58.shout : (v) La hét
Spelling: /ʃaʊt/
Example: She is cycling to school and she is waving and shouting to her friends.
Translate: Cô ấy đang chạy xe đạp đến trường và cô ấy đang vẫy tay và la hét với bạn cô ấy.
SKILLS 2
59.increase : (n) sự gia tăng
Spelling: /ɪnˈkriːs/
Example: One reason for the traffic jams is the increase of the population.
Translate: Một lý do gây kẹt xe là sự gia tăng dân số.
60.narrow : (adj) hẹp
Spelling: /ˈnærəʊ/
Example: The roads in Mumbai are narrow.
Translate: Những con đường ở Mumbai thì hẹp.
61.wild animals : (n.phr) động vật hoang dã
Spelling: /waɪld ˈænɪməlz/
Example: Wild animals shouldn’t run across the road.
Translate: Động vật hoang dã không nên băng qua đường.
LOOKING BACK
62.put the rubbish in the waste bins : (v.phr) Bỏ rác và thùng
Spelling: /pʊt ðə ˈrʌbɪʃ ɪn ðə weɪst bɪnz/
Example: You should put the rubbish in the waste bins over there.
Translate: Bạn nên bỏ rác vào thùng ở đằng kia.
63.motorist : (n) người đi xe máy
Spelling: /ˈməʊtərɪst/
Example: A road user is someone who uses a road, such as pedestrians, cyclists or motorist.
Translate: Người tham gia giao thông là người sử dụng đường bộ, như là người đi bộ, người đi xe đạp hoặc người đi xe máy.
64.pilot : (n) Phi công
Spelling: /ˈpaɪlət/
Example: My cousin wants to become a pilot.
Translate: Em học tôi muốn trở thành phi công.
65.lost : (adj) Bị lạc
Spelling: /lɒst/
Example: I’m a bit lost. Can you help me?
Translate: Tôi gần như bị lạc. Bạn giúp tôi được không?
PROJECT
66.cardboard : (n) bìa cứng
Spelling: /ˈkɑːdbɔːd/
Example: Make one of these traffic signs out of cardboard or other materials.
Translate: Hãy làm một vài biển báo giao thông bằng bìa cứng và các vật liệu khác.
>> Luyện tập từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success