GETTING STARTED
1.cozy : (adj): ấm áp
Spelling: /ˈkəʊzi/
Example: This is a nice cozy room, Ms Hoa.
Translate: Phòng này ấm cúng đấy, cô Hoa.
2.take the photos : (v.phr) Chụp hình
Spelling: /teɪk ðə ˈfəʊtəʊz/
Example: Where did you take the photos?
Translate: Bạn đã chụp hình ở đâu?
3.tulip festival : (n. phr) Lễ hội hoa tulip
Spelling: / ˈtjuːlɪp ˈfɛstəvəl/
Example: It was the Dutch Tulip Festival.
Translate: Nó là lễ hội hoa tulip
4.Dutch folk dances : (n. phr) Điệu nhảy dân gian người Hà Lan
Spelling: /dʌʧ fəʊk ˈdɑːnsɪz/
Example: I watched Dutch folk dances.
Translate: Tôi đã xem điệu nhảy dân gian của người Hà Lan
5.traditional costumes : (n.phr) Trang phục truyền thống
Spelling: /trəˈdɪʃənl ˈkɒstjuːmz/
Example: The dancers wore traditional costumes.
Translate: Vũ công mặc trang phục truyền thống.
6.delicious : (adj): Ngon
Spelling: /dɪˈlɪʃəs/
Example: I also got a chance to try some delicious Dutch food and drink.
Translate: Tôi cũng đã có cơ hội thử đồ ăn và thức uống của người Hà Lan.
7.parade : (n) Diễu hành
Spelling: /pəˈreɪd/
Example: I also saw beautiful tulip floats at a parade.
Translate: Tôi cũng đã nhìn thấy hoa tulip nổi bật tại cuộc diễu hành.
8.hold : (v) Tổ chức
Spelling: /həʊld/
Example: Do they hold the festival every year in Australia?.
Translate: Họ có tổ chức lễ hội mỗi năm tại Úc không ?
9.try : (v) Thử
Spelling: /traɪ/
Example: I tried Dutch food and drinks.
Translate: Tôi đã thử đồ ăn và uống của người Hà Lan.
10.fireworks display : (n.phr) Pháo hoa
Spelling: /ˈfaɪəwɜːks dɪsˈpleɪ/
Example: On New Year’s Eve, we went to Hoan Kiem Lake to watch fireworks display.
Translate: Vào dịp Tết, chúng tôi đến hồ Hoàn Kiếm xem pháo hoa.
11.feast : (n) Tiệc
Spelling: /fiːst/
Example: For Tet, we usually prepare a feast with special food.
Translate: Ngày Tết, chúng tôi thường ăn tiệc với những món ăn đặc biệt
12.float : (v) Nối lên
Spelling: /fləʊt/
Example: People hold flower floats in several countries to welcome the new season.
Translate: Người ta tổ chức thả hoa đăng ở một số quốc gia để đón chào năm mới.
13.carry : (v) Mang theo
Spelling: /ˈkæri/
Example: The parade carried the dancers in special costumes.
Translate: Cuộc diễu hành mang theo những vũ công với trang phục đặc biệt
14.moon cakes : (n.phr) Bánh trung thu
Spelling: / muːn keɪks/
Example: At this festival, people eat moon cakes.
Translate: Tại lễ hội, người ta ăn bánh trung thu.
15.throw tomatoes : (v.phr) Chọi cà chua
Spelling: / θrəʊ təˈmɑːtəʊz/
Example: At this festival, people throw tomatoes.
Translate: Tại lễ hội này, người ta chội cà chua.
16.decorate : (v) Trang trí
Spelling: /ˈdekəreɪt/
Example: People decorate pine trees and give each other gifts.
Translate: Người ta trang trí cây thông và tặng quà cho nhau.
17.Cheese rolling : (n.phr) Vồ Phô mai
Spelling: /ʧiːz ˈrəʊlɪŋ/
Example: Cheese rolling is a festival which people chase after a wheel of cheese
Translate: Vồ phô mai là lễ hội mà người ta đuổi theo một bánh xe phô mai.
18.Christmas : (n) Giáng sinh
Spelling: /ˈkrɪsməs/
Example: At Christmas, people give gifts to each other .
Translate: Người ta tặng quà cho nhau vào dịp Giáng Sinh
19.chase : (v): Đuổi theo
Spelling: /tʃeɪs/
Example: People chase after a wheel of cheese.
Translate: Người ta đuổi theo 1 bánh phô mát
20.Mid – Autumn Festival : (n) Trung Thu
Spelling: /mɪd ˈɔːtəm ˈfɛstəvə/
Example: People eat moon cakes at Mid-Autumn Festival.
Translate: Người ta ăn bánh trung thu vào ngày tết trung thu
A CLOSER LOOK 1
21.Cannes Film Festival : (n.phr) Liên hoan phim Cannes
Spelling: /kæn fɪlm ˈfɛstəvəl /
Example: At the Cannes Film Festival ,there are many interesting films.
Translate: Có nhiều bộ phim thú vị tại Liên hoan phim Cannes
22.Halloween : (n) Lễ hội hóa trang
Spelling: / ˌhæləʊˈiːn /
Example: How many candy apples do you need for the Halloween party?
Translate: Bạn cần bao nhiêu kẹo táo cho lễ hội hóa trang?
23.Thanksgiving : (n) Lễ Tạ Ơn
Spelling: /ˌθæŋksˈɡɪvɪŋ/
Example: Bill’s mum is cooking a turkey for Thanksgiving.
Translate: Mẹ Bill làm gà tây cho lễ Tạ ơn
24.Easter : (n) Lễ phục sinh
Spelling: /ˈiːstə(r)/
Example: My children love painting eggs at Easter.
Translate: Trẻ con thích tô trứng trong ngày lễ phục sinh
25.candy apples : (n) Kẹo táo
Spelling: /ˈkændi/ /ˈæplz/
Example: How many candy apples do you need for the Halloween party?
Translate: Bạn cần bao nhiêu kẹo táo cho lễ hội hóa trang.?
26.turkey : (n) Gà tây
Spelling: /ˈtɜːki/
Example: Bill’s mum is cooking a turkey for Thanksgiving.
Translate: Mẹ Bill làm gà tây cho lễ Tạ ơn
27.chocolate eggs : (n.phr) Trứng socola
Spelling: /ˈʧɒkəlɪt/ /ɛgz/
Example: I love chocolate eggs at Easter.
Translate: Tôi thích trứng sô cô la vào lễ phục sinh.
28.carve pumpkin : (v.phr) Khắc bí đỏ
Spelling: /kɑːv ˈpʌmpkɪn/
Example: People is carving pumpkin for Halloween.
Translate: Người ta đang khắc bí đỏ cho lễ hội hóa trang.
29.perform a lion dance : (v.phr) Múa lân
Spelling: /pəˈfɔːm/ /ə/ /ˈlaɪən/ /dɑːns/
Example: Performing lion dances is one of the activities at the Mid-Autumn Festival
Translate: Múa lân là một trong những hoạt động cho ngày tết trung thu.
30.decide : (v) Quyết định
Spelling: /dɪˈsaɪd/
Example: I decide to pick this color..
Translate: Tôi quyết định chọn màu này.
31.discuss : (v) Thảo luận
Spelling: /dɪˈskʌs/
Example: I want to discuss more about such important matters.
Translate: Tôi muốn thảo luận nhiều hơn về những vấn đề quan trọng này.
32.prepare : (v) Chuẩn bị
Advertisements (Quảng cáo)
Spelling: /prɪˈpeə(r)/
Example: My mom always prepares breakfast for me every day.
Translate: Mẹ tôi luôn chuẩn bị bữa sáng cho tôi mỗi ngày.
33.attend : (v) Tham dự
Spelling: /əˈtend/
Example: We’re going to attend an Easter party at Nick’s house.
Translate: Chúng tôi sẽ tham dự tiệc phục sinh tại nhà Nick.
34.present : (n) Món quà
Spelling: /ˈprizent/
Example: At Christmas, people usually buy presents for their family.
Translate: Người ta thường mua quà cho gia đình họ vào dịp Giáng Sinh
35.clever and patient : (adj) Thông minh và kiên nhẫn
Spelling: ˈklɛvər ænd ˈpeɪʃənt”>
Example: My aunt is clever and patient.
Translate: Dì tôi thông minh và kiên nhẫn.
A CLOSER LOOK 2
36.excited about : (adj) Hứng khởi vể
Spelling: / kˈsaɪtɪd əˈbaʊt/
Example: Are you excited about your holiday?
Translate: Bạn có hào hứng về kỳ nghỉ của bạn không.?
37.come back home : (v.phr) Quay về nhà
Spelling: /kʌm/ /bæk/ /həʊm/
Example: Does your brother usually come back home at Tet?
Translate: Anh trai của bạn có thường về nhà dịp Tết không?
38.make a costume : (v.phr) May trang phục
Spelling: /meɪk ə ˈkɒstjuːm/
Example: My mom makes me a new costume.
Translate: Mẹ tôi may trang phục mới cho tôi.
39.bake a birthday cake : (v.phr) Nướng bánh sinh nhật
Spelling: /beɪk ə ˈbɜːθdeɪ keɪ/
Example: She will bake a birthday cake for him.
Translate: Cô ấy sẽ nướng bánh sinh nhật cho anh ấy.
40.celebrate : (v) Tổ chức
Spelling: /ˈselɪbreɪt/
Example: No, we celebrate it in the middle of the eighth lunar month.
Translate: Không, chúng tôi tổ chức nó vào giữa tháng tám âm lịch.
41.come over : (phr.v) Ghé chơi
Spelling: /kʌm ˈəʊvə/
Example: Yes. Just come over to my house on the night of the festival.
Translate: Chỉ cần ghé nhà tôi chơi vào đêm lễ nhé.
42.autumn fruits : (v.phr) Trái cây mùa thu
Spelling: / ˈɔːtəm fruːts/
Example: We also have some autumn fruits.
Translate: Chúng tôi cũng có một ít trái cây mùa thu.
43.make lanterns : (v.phr) Làm đèn lồng
Spelling: /meɪk ˈlæntənz/
Example: Do you make lanterns at the Mid-Autumn festival?
Translate: Bạn có làm đèn lồng vào lế Trung Thu không?
44.join : (v) Tham gia
Spelling: /dʒɔɪn/
Example: Can I join the festival with you next month?
Translate: Tôi có thể đi cùng đến lễ hội với bạn vào tháng tới được không?.
COMMUNICATION
45.disappointment : (n) Sự thất vọng
Spelling: /ˌdɪsəˈpɔɪntmənt/
Example: It was a big disappointment.
Translate: Đó là một sự thất vọng lớn
46.band : (n) Băng nhạc
Spelling: /bænd/
Example: The band was late.
Translate: Băng nhạc đến trễ
47.teenager : (n) Thanh thiếu niên
Spelling: /ˈtiːneɪdʒə(r)/
Example: You friend went to a film festival for teenagers, but there were not many films she liked.
Translate: Bạn của bạn đi xem phim cho thanh thiếu niên, nhưng không có nhiều phim mà cô ấy thích.
48.prosperity : (n) Thịnh vượng
Spelling: /prɒˈsperəti/
Example: It is the symbol of the moon prosperity and family reunion.
Translate: Nó là biểu tượng thịnh vượng của mặt trăng và đoàn tụ gia đình.
49.Santa Claus : (n) Ông già Noel
Spelling: /ˈsæntə klɔːz/
Example: Santa Claus loves children and gives gift to them at Christmas.
Translate: Ông già Noel yêu trẻ con và cho quà cho chúng trong lễ Giáng Sinh.
50.winner’s prize : (n.phr) Giải thưởng cho người chiến thắng
Spelling: /ˈwɪnəz praɪz/
Example: It’s the symbol of the winner’s prize.
Translate: Nó là biểu tượng cho người chiến thắng.
SKILLS 1
51.twin : (n) Sinh đôi
Spelling: /twɪn/
Example: It’s the largest gathering for twins in the world.
Translate: Cuộc tụ hội lớn nhất dành cho các cặp sinh đôi trên thế giới.
52.uniform : (n) Đồng phục
Spelling: /ˈjuːnɪfɔːm/
Example: We wore uniforms and walked together.
Translate: Chúng tôi đã mặc đồng phục và đi bộ cùng nhau
53.get sleepy : (v.phr) Buồn ngủ
Spelling: /gɛt ˈsliːpi/
Example: I’m getting sleepy.
Translate: Tôi đang buồn ngủ.
54.play drums : (v.phr) Chơi trống
Spelling: /pleɪ drʌmz/
Example: I watched people play drums, sing traditional songs, and dance.
Translate: Tôi đã xem mọi người chơi trống, hát nhạc truyền thống và nhảy
55.crop : (n) Vụ mùa
Spelling: /krɒp/(n)
Example: They celebrate it to thank the Rice God and pray for a better new crop.
Translate: Họ tố chức nhằm để cảm ơn thần nông và cầu nguyện cho vụ mùa mới
56.gather : (v) Tập hợp
Spelling: /ˈɡæðə(r)/
Example: Family members and friends usually gather to have a feast.
Translate: Thành viên trong nhà và bạn bè thường tụ tập cùng nhau ăn cỗ
SKILLS 2
57.cornbread : (n) Bánh mì ngô
Spelling: /ˈkɔːnbred/
Example: Cornbread is one of the traditional dishes.
Translate: Bánh mì ngô là món ăn truyền thống.
58.play board games : (v.phr) Trò chơi bàn cờ
Spelling: /pleɪ/ /bɔːd/ /geɪmz/
Example: She likes playing board games in her free time.
Translate: Cô ấy thích chơi trò chơi bàn cờ lúc rảnh.
59.Celebrate : (v) Tổ chức
Spelling: /ˈselɪbreɪt/
Example: People celebrate it on the third Thursday of November.
Translate: Người ta tổ chức nó vào ngày thứ năm thứ 3 của tháng.
LOOKING BACK
60.actress : (n) Nữ diễn viên
Spelling: /ˈæktrəs/
Example: She was the best actress at the Cannes Film Festival last year.
Translate: Cô ấy là diễn viên nữ tốt nhất tại Liên Hoan phim Cannes hồi năm ngoái.
61.sweet potatoes : (n) khoai lang
Spelling: /swiːt pəˈteɪtəʊz /
Example: For Thanksgiving, people have a feast with turkey, cornbread and sweet potatoes.
Translate: Dịp lễ Tạ Ơn, mọi người ăn cỗ với gà tây, bánh mì ngô và khoai lang
PROJECT
62.express : (v) Diễn tả
Spelling: /ɪkˈspres/
Example: I can express my disappointment.
Translate: Tôi có thể diễn tả sự thất vọng.
63.describe : (v) Mô tả
Spelling: /dɪˈskraɪb/
Example: Write an essay to describe a festival.
Translate: Hãy viết một bài luận mô tả 1 lễ hội.
>> Luyện tập từ vựng Unit 9 Tiếng Anh 7 Global Success