Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh lớp 7 Global Success Giải bài tập Communication Unit 1 Hobbies trang 13 Tiếng Anh 7...

Giải bài tập Communication Unit 1 Hobbies trang 13 Tiếng Anh 7 Global success...

Hướng dẫn giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 13 SGK Tiếng Anh lớp 7 Kết nối tri thức: Unit 1 Hobbies (Global success)

Communication

Everyday English 

Talk about likes and dislikes

(Nói về những điều em thích và không thích)

1. Listen and read the dialogue below. Pay attention to the questions and answers.

(Lắng nghe và đọc đoạn hội thoại dưới đây. Chú ý vào câu hỏi và câu trả lời.)

Mi: Do you like reading books? 

(Cậu có thích đọc sách không?)

Ann: Yes, very much, especially books about science.

(Có, rất thích, đặc biệt là những cuốn sách về khoa học.)

Mi: What about painting? Do you like it?

(Thế còn vẽ thì sao? Cậu có thích không?)

Ann: No, I don’t. I’m not interest in art.

(Không, tớ không thích, tớ không có hứng thú với nghệ thuật cho lắm.)

2. Work in pairs. Ask and answer questions about what you like and don’t like doing. 

(Làm việc theo các cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về thứ em thích và không thích làm.)

A: Do you like watch TV?

B: Yes, I like it very much especially romantic drama

A: Do you like cooking?

B: No, I don’t, and I can’t cook well

Bản dịch:

A: Cậu có thích xem TV không?

B: Vâng, tớ rất thích nó, đặc biệt là phim tình cảm

A: Cậu có thích nấu ăn không?

B: Không, tớ không, và tớ không thể nấu ăn ngon

All about your hobby

(Tất cả về sở thích của em)

3. Answer the questions. Fill in column A with your answers.

(Trả lời các câu hỏi. Điền vào cột A với câu trả lời của em.)

– How much free time do you have a day? 

(Một ngày em có bao nhiêu thời gian rảnh?)

– What do you not like doing? 

(Em không thích làm gì?)

– What do you like doing every day? 

(Hằng ngày em thích làm gì?)

– What do you love doing in the summer/winter? 

(Em yêu thích làm gì khi vào mùa hè/ mùa đông?)

A (Me)

B (My friend)

– Amount of free time per day: _________

– Thing(s) you like doing every day: _________

Advertisements (Quảng cáo)

– Thing(s) you don’t like doing: _________

– Thing(s) you love doing in the summer: _________

– Thing(s) you love doing in the winter: _________

 

– Amount of free time per day: _________

– Thing(s) he/she likes doing every day: _________

– Thing(s) he/she doesn’t like doing: _________

– Thing(s) he/she loves doing in the summer: _________

– Thing(s) he/she loves doing in the winter: _________

A (Me)

– Amount of free time per day: 2 hours 

(Thời gian rảnh trong ngày: 2 tiếng)

– Thing(s) you like doing every day: reading books, listening to music, playing sports

(Những việc thích làm mỗi ngày: đọc sách, nghe nhạc, chơi thể thao)

– Thing(s) you don’t like doing: washing the dishes, cooking

(Những việc không thích làm: rửa bát, nấu ăn)

– Thing(s) you love doing in the summer: eating ice cream, going swimming

(Những việc em thích làm vào mùa hè: ăn kem, đi bơi)

– Thing(s) you love doing in the winter: lying under the warm blanket, drinking hot chocolate

(Những việc thích làm vào mùa đông: nằm trong chăn ấm, uống sô-cô-la nóng)

4. Now interview your friends, using the question in 3. Write his/ her answers in column B.

(Bây giờ em hãy phỏng vấn bạn mình, sử dụng câu hỏi ở bài 3. Viết câu trả lời của bạn ấy vào cột B.)

B (My friend)

– Amount of free time per day: 3 hours

(Thời gian rảnh trong ngày: 3 tiếng)

– Thing(s) he/she likes doing every day: drawing pictures, arranging flowers

(Những việc bạn ấy thích làm mỗi ngày: vẽ tranh, cắm hoa)

– Thing(s) he/she doesn’t like doing: doing homework, playing computer games

(Những việc bạn ấy không thích làm: làm bài tập về nhà, chơi điện tử)

– Thing(s) he/she loves doing in the summer: making cold drink, going to the beach

(Những việc bạn ấy thích làm vào mùa hè: pha thức uống lạnh, đi biển)

– Thing(s) he/she loves doing in the winter: making a snowman, cooking

(Những việc bạn ấy thích làm vào mùa đông: làm người tuyết, nấu ăn)

5. Compare your answer with your friend’s. Then present them to the class. 

(So sánh câu trả lời của em với câu trả lời của bạn em. Sau đó em hãy trình bày trước lớp.)

Example: (Ví dụ)

I have one hour of free time a day, but my friend Lan has only about 30 minutes. I like listening to music every day, and Lan likes it, too. I don’t like exercising, but Lan does.

(Tôi có một giờ rảnh mỗi ngày, nhưng bạn Lan của tôi chỉ có khoảng 30 phút. Tôi thích nghe nhạc mỗi ngày và Lan cũng thích nó. Tôi không thích tập thể dục, nhưng Lan thì có.)

I have three hours of free time a day, but my friend Mai Anh has three and 30 minutes. I like watching TV , reading books everyday. I don’t like cooking, but Mai Anh does.

Bản dịch:

Tớ có ba tiếng rảnh mỗi ngày, nhưng bạn tớ- Mai Anh của tớ có ba tiếng 30 phút. Tớ thích xem TV, đọc sách hàng ngày. Tớ không thích nấu ăn, nhưng Mai Anh thì có.