Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh lớp 7 Global Success Giải bài tập Tiếng Anh 7 Global success: A closer look 1...

Giải bài tập Tiếng Anh 7 Global success: A closer look 1 Unit 1 Hobbies...

Hướng dẫn giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 10, 11 SGK Tiếng Anh lớp 7 Kết nối tri thức: Unit 1 Hobbies (Global success)

A closer look 1

Vocabulary

1. Complete the words webs below with the words from the box.

(Hoàn thành mạng lưới từ dưới đây với từ trong hộp.)

dolls jogging coins
judo swimming yoga

go

 
 

do

 
 

collect

 
 

Can you add more words?

(Bạn có thể thêm từ nào không?)

Phương pháp giải:

– dolls (n): búp bê

– judo (n): võ judo

– jogging (n): môn chạy bộ

– swimming (n): bơi lội

– coins (n): đồng xu

– yoga (n): môn yoga

1. go: jogging, swimming

(đi chạy bộđi bơi)

2. do: judo, yoga

(tập judo, tập yoga)

3. collect: dolls, coins

(thu thập búp bê, thu thập đồng xu)

More words: (Thêm từ)

– do housework (làm việc nhà), do homework (làm bài tập về nhà),…

– go fishing (đi câu cá), go shopping (đi mua sắm),…

– collect comic books (sưu tầm truyện tranh), collect greeting cards (sưu tầm thiệp mừng),…

2. Complete the sentences, using the -ing form of the verbs from the box.

(Hoàn thành những câu sau, sử dụng động từ đuôi -ing trong khung.)

go                         play                         collect                        do                         make

1. My dad has a big bookshelf because he loves_________ old books.

2. My sister likes _________ camping at the weekend.

3. My best friend hates___________ computer games.

4. Does your brother like________ models?

5. My mum enjoys _______ yoga every day to keep fit.

1- collecting 2- going 3-playing
4- making 5-doing

Bản dịch:

1. Bố của tớ có một cái giá sách to bở vì ông ý thích sưu tầm sách cũ

2. Chị gái tớ thích đi cắm trại vào cuối tuần

3. Bạn thân nhất của tớ không thích chơi trò chơi điện tử

4.  Anh của cậu có thích làm mô hình không

5. Mẹ tớ thích tập yoga hằng ngày để giữ cơ thể cân đối

3. Look at the pictures and say the sentences. Use suitable verbs of liking or disliking and the –ing form.

(Nhìn vào các bức tranh và nói các câu. Sử dụng các động từ thích hợp hoặc không thích và dạng -ing.)

Example: They are making models.

(Họ đang làm mô hình.)

1. He doesn’t like doing judo

2. They enjoy playing football

3. They like gardening

Advertisements (Quảng cáo)

4. They like collecting stamps

5. She hates riding a horse

Bản dịch:

1. Anh ấy không thích tập judo

2. Họ thích chơi bóng đá

3. Họ thích làm vườn

4. Họ thích sưu tầm tem

5. Cô ấy không thích cưỡi ngựa.

Pronunciation /ə/ and /ɜː/

4. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /ə/ and /ɜː/

(Nghe và nhắc lại. Chú ý đến các âm /ə/  /ɜː/.)

/ə/

/ɜː/
amazing

yoga

collect

column

learn

surf

work

thirteen

/ə/

/ɜː/
  amazing /əˈmeɪ.zɪŋ/ (adj): đáng ngạc nhiên

yog/ˈjəʊ.ɡə/ (n): yoga

collect /kəˈlekt/ (v): sưu tầm

column /ˈkɒl.əm/ (n): cột

  learn /lɜːn/ (v): học

  surf  /sɜːf/ (v): lướt

  work /wɜːk/ (v): làm việc

  thirteen /θɜːˈtiːn/ (n): số 13

5. Listen to the sentences and pay attention to the underlined parts. Tick the appropriate sounds. Practise the sentences.

(Nghe những câu sau và chú ý đến những phần gạch chân. Đánh dấu vào âm thích hợp. Luyện tập những câu đó.)

 

/ə/

/ɜː/

1. My hobby is collecting dolls.    
2. I go jogging every Thursday.    
3. My cousin likes getting up early.    
4. My best friend has thirty pens.    
5. Nam enjoys playing the violin.    

t:

 

/ə/

/ɜː/

1. My hobby is collecting dolls. 
 

(Sở thích của tôi là sưu tầm búp bê.)

2. I go jogging every Thursday. 
 

(Tôi chạy bộ mỗi thứ Năm.)

3. My cousin likes getting up early. 
 

(Anh chị em họ của tôi thích thức dậy sớm.)

4. My best friend has thirty pens. 
 

(Bạn thân nhất của tôi có 30 cây bút mực.)

5. Nam enjoys playing the violin. 
 

(Nam thích chơi đàn vĩ cầm.)