Trang chủ Lớp 7 Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức) Bài 1 trang 8 vở thực hành Toán 7: Tính. a, (frac{{...

Bài 1 trang 8 vở thực hành Toán 7: Tính. a, \(\frac{{ - 6}}{{18}} + \frac{{18}}{{27}};\) b, \(2, 5 - \left( { - \frac{6}{9}} \right);\) c, \( - 0,32...

Phân tích và lời giải Bài 1 trang 8 vở thực hành Toán 7 - Bài 2. Cộng - trừ - nhân - chia số hữu tỉ. Tính. a, \(\frac{{ - 6}}{{18}} + \frac{{18}}{{27}};\) b, \(2, 5 - \left( { - \frac{6}{9}} \right);\) c, \( - 0,32

Question - Câu hỏi/Đề bài

Tính.

a, \(\frac{{ - 6}}{{18}} + \frac{{18}}{{27}};\)

b, \(2,5 - \left( { - \frac{6}{9}} \right);\)

c, \( - 0,32.\left( { - 0,875} \right);\)

d, \(\left( { - 5} \right):2\frac{1}{5}.\)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

- Rút gọn hoặc quy đồng các phân số về cùng mẫu số, sau đó ta áp dụng quy tắc cộng, trừ.

- Ta đưa về phân số sau đó áp dụng quy tắc nhân chia 2 phân số.

Answer - Lời giải/Đáp án

a, b,

\(\begin{array}{l}\frac{{ - 6}}{{18}} + \frac{{18}}{{27}} = \frac{{ - 6:6}}{{18:6}} + \frac{{18:9}}{{27:9}}\\ = \frac{{ - 1}}{3} + \frac{2}{3} = \frac{1}{3}.\end{array}\) \(\begin{array}{l}2,5 - \left( { - \frac{6}{9}} \right) = \frac{{2.2,5}}{{2.1}} - \left( { - \frac{{6:3}}{{9:3}}} \right)\\ = \frac{5}{2} + \frac{2}{3} = \frac{{15}}{6} + \frac{4}{6} = \frac{{19}}{6}.\end{array}\)

c

,\(\begin{array}{l} - 0,32.\left( { - 0,875} \right) = 0,32.0,875\\ = \frac{{32}}{{100}}.\frac{{875}}{{1000}} = \frac{{28000}}{{100000}} = 0,28.\end{array}\)

d, \(\left( { - 5} \right):2\frac{1}{5} = - 5:\frac{{11}}{5} = - 5.\frac{5}{{11}} = \frac{{ - 25}}{{11}}.\)