Trang chủ Lớp 7 Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức) Bài 2 trang 17 vở thực hành Toán 7: Tìm(x), biết: a,...

Bài 2 trang 17 vở thực hành Toán 7: Tìm\(x\), biết: a, \(x - \left( {\frac{5}{4} - \frac{7}{5}} \right) = \frac{9}{{20}};\) b...

Trả lời Bài 2 trang 17 vở thực hành Toán 7 - Bài 4. Thứ tự thực hiện phép tính. Quy tắc chuyển vế. Tìm\(x\), biết: a, \(x - \left( {\frac{5}{4} - \frac{7}{5}} \right) = \frac{9}{{20}};\) b,

Question - Câu hỏi/Đề bài

Tìm\(x\), biết:

a,\(x - \left( {\frac{5}{4} - \frac{7}{5}} \right) = \frac{9}{{20}};\)

b,\(9 - x = \frac{8}{7} - \left( { - \frac{7}{8}} \right).\)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

- Áp dụng quy tắc chuyển vế đổi dấu để chuyển các số hạng chứa \(x\) về 1 vế, số hạng tự do về 1 vế

-Thực hiện các phép tính toán.

Advertisements (Quảng cáo)

Answer - Lời giải/Đáp án

a,

\(\begin{array}{l}x - \left( {\frac{5}{4} - \frac{7}{5}} \right) = \frac{9}{{20}}\\ \Leftrightarrow x = \frac{9}{{20}} + \left( {\frac{5}{4} - \frac{7}{5}} \right)\\ \Leftrightarrow x = \frac{9}{{20}} + \frac{5}{4} - \frac{7}{5}\\ \Leftrightarrow x = \frac{9}{{20}} + \frac{{25}}{{20}} - \frac{{28}}{{20}}\\ \Leftrightarrow x = \frac{6}{{20}}\\ \Leftrightarrow x = \frac{3}{{10}}.\end{array}\)

Vậy \(x = \frac{3}{{10}}.\)

b,

\(\begin{array}{l}9 - x = \frac{8}{7} - \left( { - \frac{7}{8}} \right)\\ \Leftrightarrow 9 - x = \frac{8}{7} + \frac{7}{8}\\ \Leftrightarrow 9 - x = \frac{{64}}{{56}} + \frac{{49}}{{56}}\\ \Leftrightarrow 9 - x = \frac{{113}}{{56}}\\ \Leftrightarrow x = 9 - \frac{{113}}{{56}}\\ \Leftrightarrow x = \frac{{504}}{{56}} - \frac{{113}}{{56}}\\ \Leftrightarrow x = \frac{{391}}{{56}}\end{array}\)

Vậy \(x = \frac{{391}}{{56}}.\)