Hãy tìm thể tích khí ở đktc của. Bài 19.2 Trang 27 Sách bài tập (SBT) Hóa học 8 - Bài 19: Sự chuyển đổi giữa khối lượng thể tích và lượng chất
Hãy tìm thể tích khí ở đktc của:
0,25 mol CO2; 0,25 mol O2;
21g N2 ; 8,8g CO2 ;
9.1023 phân tử H2 ; 0,3.1023 phân tử CO
Giải
Thể tích các lượng khí ở đktc là
\({V_{C{O_2}}} = 22,4 \times 0,25 = 5,6(l)\)
\({V_O}_{_2} = 22,4 \times 0,25 = 5,6(l)\)
\({V_{{N_2}}} = {{22,4 \times 21} \over {28}} = 16,8(l)\)
\({V_{C{O_2}}} = {{22,4 \times 8,8} \over {44}} = 4,48(l)\)
\({V_{{H_2}}} = {{22,4 \times 9 \times {{10}^{23}}} \over {6 \times {{10}^{23}}}} = 33,6(l)\)
\({V_{CO}} = tbl_22,4 \times 0,3 \times {{10}^{23} \over {6 \times tbl_10}^{23}}1,12(l)\)
0,25 mol CO2; 0,25 mol O2;
21g N2 ; 8,8g CO2 ;
9.1023 phân tử H2 ; 0,3.1023 phân tử CO
Giải
Thể tích các lượng khí ở đktc là
\({V_{C{O_2}}} = 22,4 \times 0,25 = 5,6(l)\)
\({V_O}_{_2} = 22,4 \times 0,25 = 5,6(l)\)
\({V_{{N_2}}} = {{22,4 \times 21} \over {28}} = 16,8(l)\)
\({V_{C{O_2}}} = {{22,4 \times 8,8} \over {44}} = 4,48(l)\)
\({V_{{H_2}}} = {{22,4 \times 9 \times {{10}^{23}}} \over {6 \times {{10}^{23}}}} = 33,6(l)\)
\({V_{CO}} = tbl_22,4 \times 0,3 \times {{10}^{23} \over {6 \times tbl_10}^{23}}1,12(l)\)