Người ta dùng khí hiđro hoặc khí cacbon oxit để khử sắt(III) oxit thành sắt. Để điều chế 35 g sắt, thể tích khí hiđro và thể tích khí cacbon oxit lần lượt là (các khí đo ở đktc)
A. 42 lít và 21 lít. B. 42 lít và 42 lít.
C. 10,5 lít và 21 lít. D. 21 lít và 21 lít.
Phương án D
\({n_{Fe}} = {{35} \over {56}} = 0,625(mol)\)
Phương trình hóa học :
\(3{H_2}\,\,\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,\,\,\,\,F{e_2}{O_3}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 2Fe + 3{H_2}O\)
3 mol 1 mol 2 mol
Advertisements (Quảng cáo)
x mol \( \leftarrow \) 0,625 mol
\(x = {{0,625} \over 2} = 0,9375(mol)\)
\({V_{{H_2}}} = 0,9375 \times 22,4 = 21(l)\)
\(3CO\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,\,\,\,F{e_2}{O_3} \to 2Fe + \,\,\,\,3C{O_2}\)
3 mol 1 mol 2 mol
y mol \( \leftarrow \) 0,625 mol
\(y = {{0,625 \times 3} \over 2} = 0,9375(mol)\)
\({V_{CO}} = 0,9375 \times 22,4 = 21(l)\).