Câu hỏi/bài tập:
Nối tuyến nội tiết với chức năng của nó cho phù hợp.
Tuyến nội tiết |
Chức năng |
|
(1) Tuyến tùng |
a) Điều hoà calcium máu. |
|
(2) Vùng dưới đồi |
b) Hình thành đặc điểm sinh dục thứ cấp; kích thích sinh trưởng, phát triển; điều hoà chu kì sinh dục. |
|
(3) Tuyến yên |
c) Điều hoà sinh trưởng, phát triển; tăng cường trao đổi chất, sinh nhiệt; điều hoà calcium máu. |
|
(4) Tuyến giáp |
d) Điều hoà huyết áp, thể tích máu; điều hoà trao đổi chất, năng lượng; chống stress. |
|
(5) Tuyến cận giáp |
Advertisements (Quảng cáo) e) Điều hòa lượng đường máu. |
|
(6) Tuyến ức |
g) Kích thích sự phát triển của các tế bào bạch cầu lympho T. |
|
(7) Tuyến tụy |
h) Điều hoà chu kì thức ngủ. |
|
(8) Tuyến trên thận |
i) Kích thích sinh trưởng (GH); điều hòa hình thành và tiết sữa; điều hoà hoạt động tuyến giáp, tuyến trên thận, tuyến sinh dục. |
|
(9) Tuyến sinh dục |
k) Điều hoà hoạt động tuyến yên; điều hoà áp suất thẩm thấu; kích thích quá trình đẻ. |
Chức năng của tuyến nội tiết.
(1) - h, (2) - k, (3) - i, (4) - c, (5) - a, (6) - g, (7) - e, (8) - d, (9) - b