PHONETICS
1 Find the word that has the different stress pattern in each line.
[ Tìm từ có trọng âm khác trong mỗi dòng]
Đáp án:
1.B 2. D 3. C 4. D 5. A
2 Write the opposite of these words, using un- or im-, and then read the words aloud.
[ Viết từ trái nghĩa của các từ sử dụng un- hoặc im- và sau đó đọc các từ to lên]
Đáp án:
1.unhappy: không vui vẻ/ không hạnh phúc
2.unavailable: không có sẵn
3. improper: không hợp lý
4. unimportant: không quan trọng
Advertisements (Quảng cáo)
5. unsafe: không an toàn
6. imperfect: không hoàn hảo
7. immobile: không chuyển động/ đứng yên
8. unusual: bất thường/ không thường xuyên
3 Read the following sentences aloud, paying attention to the words with the prefix un- and im-.
[ Đọc các câu sau to lên, chú ý đến các từ với tiền tố un- và im-]
Dịch câu:
1.Anh ấy nói rằng anh ấy không thể học tốt các môn khoa học ở trường.
2. Với sự tiến bộ của công nghệ hiện đại, nhiều người sẽ thất nghiệp.
3. Mặc dù chúng ta có thể chữa nhiều căn bệnh, sự hiểu của chúng ta về ung thư vẫn chưa hoàn toàn.
4. Chế độ ăn uống không tốt đã làm sức khỏe anh ấy xuống cấp trầm trọng.
5. Không tốt chút nào khi không kiên nhẫn với trẻ nhỏ.
6. Không có mẹ tôi không thể nào nấu ăn đủ cho 6 người.