B. Vocabulary & Grammar - Từ vựng & Ngữ Pháp
1. Match the words in blue with the words in orange. Some words in blue may go with more than one word in orange.
Nối các từ màu xanh với các từ màu cam. Một vài từ màu xanh có thể đi với nhiều từ màu cam.
KEY
surfing the Internet (lướt Internet)
making crafts (làm đồ thủ công)
playing sports / computer games (chơi thể thao / trò chơi máy tính)
doing sports / crafts / DIY (chơi thể thao / làm đồ thủ công)
watching TV / sports (xem TV / thể thao)
reading books (đọc sách)
2. Write in the white box at least 3 examples for the activities in the blue box.
Viết chữ vào hộp trắng có ít nhất 3 ví dụ cho hoạt động trong hộp màu xanh.
SUGGESTED ANSWERS
doing indoor leisure activities: watching TV, reading books, making crafts, etc.
doing outdoor leisure activities: plaỵing football, running, playing badminton, etc.
playing team sports: playing football, playing volleyball, playing basketball, etc.
spending time with friends: hanging out, going to the cinema, going to recreation centres, etc.
spending time with family: eating out, doing DIY projects, going shopping, etc.
Làm hoạt động giải trí trong nhà: xem TV, đọc sách, làm đồ thủ công, v...v...
Làm hoạt động giải trí bên ngoài: chơi bóng đá, chạy, chơi cầu lông, v...v...
Chơi thể thao nhóm: chơi bóng đá, chơi bóng chuyền, chơi bóng rổ, v...v...
Dành thời gian với bạn bè: đi chơi bên ngoài, đến rạp phim, đến trung tâm giải trí, v...v...
3. What’s the secret word?
First, unscramble the due words. Then copy the letters in the numbered cells to other cells with the same number to find the secret word.
Những từ bí mật là gì?
Đầu tiên, phục hồi các từ đúng. Rồi chép lại các kí tự vào các cột được đánh số đến cột khác với số tương tự để tìm được từ bí mật.
KEY
Đầy thử thách
Buồn chán
Hào hứng
Vui thú
Thoải mái
Từ bí mật: Thú vị
4. Choose the words/ phrases in the box to fill the gaps.
Chọn từ/ cụm từ trong ô để điền vào chỗ trống.
1. To many American teenagers, the shopping mall is one of the top destinations to see friends and __________________.
2. People n Singapore love __________________. You can find food courts almost everyvvhere in this City State,
3. __________________ is the most popular individual outdoor activity in the UK.
4. These days a lot of children prefer __________________ and __________________ to playing outside.
5. When you do team sports such as __________________, you develop team spirit too.
6. If you have to do home improvements, __________________ is a good way to save money.
KEY
1. hang out (đi chơi)
2. eating out (ăn ngoài)
3. walking (đi bộ)
4. staying indoors, watching TV (ở nhà, xem TV)
5. playing football (chơi bóng đá)
6. doing DIY (làm thủ công)
5. Choose the best answer A, B, c, or D.
Chọn câu trả lời A, B, C hay D.
1. Does she fancy _______________ a book to the ỵounger children?
A. reads
B. reading
C. to read
D. read
Advertisements (Quảng cáo)
2. They enjoy _______________ on Sundays.
A. garden
B. gardened
C. gardening
D. gardens
3. They love _______________ with their friends.
A. eat out
B. ate out
C. having eaten
D. to eat out
4. I prefer _______________ people.
A. text
B. texting
C. texted
D. texts
5. They detest _______________ so early in the morning.
A. getting up
B. get up
C. to get up
D. gets up
6. My dad doesn’t mind _______________ my mom from work everỵ day.
A. pickup
B. picked up
C. picking up
D. picks up
KEY
1. B
2. C
3. D
4. B
5. A
6. C
1. Cô ấy có thích đọc sách cho trẻ con không?
2. Họ thích việc làm vườn vào những ngày Chủ nhật.
3. Họ thích việc đi ăn với bạn bè.
4. Tôi thích nhắn tin cho mọi người hơn.
5. Họ ghét việc phải dậy sớm vào buổi sáng.
6. Bố tôi không phiền việc đón mẹ tôi đi làm về mỗi ngày.
6. Put the verbs in brackets into the correct form.
Đặt các từ trong ngoặc ở thể đúng.
1. Son, do ỵou fancy (play) _______________ badminton with me some time next week?
2. I love (listen) _______________ to music with good earphones!
3. My brother likes (cook) _______________ , but he detests (do) thedishes.
4. They enjoỵed (watch) _______________ the show very much.
5. She doesn’t like (communicate) _______________ through emails. In fact, she hates (do) _______________ it
6. She prefers (meet) _______________ people in person.
7. They adore (make) _______________ and (eat) _______________ good food.
KEY
1. playing
2. listening/to listen
3. cooking/ to cook, doing
4. watching
5. to communicate/ communicating, doing, meeting/ to meet
6. making, eating
1. Con trai, con có thích chơi cầu lông với bố lúc nào đó tuần tới không?
2. Tôi thích nghe nhạc với một chiếc tai nghe tốt.
3. Anh trai tôi thích nấu ăn, nhưng tôi ghét rửa bát.
4. Họ rất thích xem chương trình đó.
5. Cô ấy không thích giao tiếp qua thư điện tử. Thực tế, cô ấy ghét việc đó. Cô ấy thích gặp trực tiếp mọi người hơn.
6. Họ thích việc nấu và ăn những món ăn ngon.