Trang chủ Lớp 8 SBT Tiếng Anh lớp 8 mới (sách cũ) C. Speaking – trang 31 Unit 4 Sách bài tập (SBT) Tiếng...

C. Speaking – trang 31 Unit 4 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 8 mới: Rearrange the sentences to make a complete...

Rearrange the sentences to make a complete conversation. Then practise it with a friend. The first one has been done for you.. C. Speaking – trang 31 Unit 4 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 8 mới - Unit 4: OUR CUSTOMS AND TRADITIONS - Phong Tục Và Truyền Thống

C. Speaking – Nói

1. Rearrange the sentences to make a complete conversation. Then practise it with a friend. The first one has been done for you.

Sắp xếp lại các câu để hoàn chỉnh đoạn hội thoại. Rồi luyện tập với một người bạn. Câu đầu tiên đã được làm mẫu.

A. There were several guests there, and we all waited until the host invited us to the table.

B. No. You should wait until the host says ‘Bon appétit’.

C. Last week, I had dinner with a French family and they have very interesting table manners. D. What about during the meal?

E. That’s unusual! Also, I saw on TV that they use knives and forks.

F. What does it mean?

G. You should use your fingers to break the bread....

H. Really?

I. Can you eat as soon as you sit down at T-iedining table?

J. It means ‘Enjoy your meal’.

K. During the meal, you should put your hands on the table. My íriend tells me that in France it’s impolite to rest your hands on your lap.

L. Right. The fork is held in the left hand and the knife in the right hand. They also have forks and spoons for dessert.

M. What about bread?

KEY

1. C (TUần trước, tớ đã ăn tối với một gia đình người Pháp và họ có những quy tắc trên bàn ăn rất thú vị.)

2. H (Thật ư?)

3. A (Có rất nhiều khác ở đó, chúng tớ đều đợi cho đến khi người chủ mời chúng tớ đến bàn ăn.)

Advertisements (Quảng cáo)

4. I (Bạn có thể ăn ngay khi bạn vừa ngồi xuống bàn ăn không?)

5. B (Không. Bạn nên chờ cho đến khi chủ nhà nói “Chúc ngon miệng.”)

6. F (Nó có nghĩa là gì?)

7. J (Có nghĩa là Chúc ngon miệng)

8. D (Còn trong suốt bữa ăn thì sao?)

9. K (Trong bữa ăn, bạn nên đặt cả 2 tay lên bàn. Bạn mình nói với người Pháp sẽ rất bất lịch sự nếu để một tay trên đùi)

10. E (Thật lạ lùng! Mà mình cũng thấy trên TV người ta dùng dao và nĩa)

11. L (Đúng rồi. Cái nĩa được đặt ở tay trái và dao ở tay phải. Họ cũng có nĩa và thìa cho món tráng miệng)

12. M (Còn bánh mì thì sao?)

13. G (Bạn nên dùng ngón tay để bẻ bánh mì)

2. Table manners in France and in the UK.

Quy tắc ứng xử trên bàn ăn ở Pháp và ở Anh.

- Find out about the similarities and differences between table manners in the UK and in France. You can use the information in this unit or from other sources. (Tìm những điểm giống và khác nhau giữa quy tắc ứng xử trên bàn ăn của Anh và của Pháp. Bạn có thể dùng những thông tin trong bài học này hoặc từ các nguồn khác.)

- Prepare a short presentation about this topic. (Chuẩn bị một đoạn phát biểu ngắn về chủ đề này.)

- Practise giving the presentation to a partner. (Tập phát biểu với một người bạn.)

KEY

Students’ answers

Câu trả lời của học sinh

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn SBT Tiếng Anh lớp 8 mới (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)