Câu hỏi/bài tập:
Ghép các từ địa phương (in đậm) với nghĩa phù hợp:
|
Từ địa phương |
Nghĩa |
|
a. Ăn đi vài con cá Dăm bảy cái chột nưa (Tố Hữu) |
1) cảm thấy hổ thẹn (xấu hổ) |
|
b. Đói lòng ăn trái khổ qua, Nuối vô thì đắng nhả ra bạn cười. (Ca dao) |
2) cá quả, loại cá dữ ở nước ngọt, thân tròn, dài, có nhiều đốm đen, đầu nhọn, khoe, bơi nhanh |
|
c. Gã đường hoàng xách dao đến ném trước nhà việc, bó tay chịu tội. (Đoàn Giỏi) |
Advertisements (Quảng cáo) 3) quả mướp đắng, loại quả trông như quả mướp nhưng vỏ sần sùi, vị đắng, dùng làm thức ăn |
|
d. Một con cá lóc to bằng cổ tay quẫy mạnh. (Minh Khoa) |
4) chỉ nơi làm việc của chính quyền địa phương thời trước |
|
e. Nói ra mắc cỡ, còn sợ người ta cười. (Phan Tứ) |
5) dọc cây khoai nưa (dùng để kho cá hoặc nấu canh) |

Giải nghĩa và nối các từ địa phương với nghĩa phù hợp

a-5
b-3
c-4
d-3
e-1