Trang chủ Lớp 8 SBT Văn 8 - Cánh diều Ghép các từ địa phương (in đậm) với nghĩa phù hợp

Ghép các từ địa phương (in đậm) với nghĩa phù hợp...

Giải nghĩa và nối các từ địa phương với nghĩa phù hợp. Hướng dẫn cách giải/trả lời Câu 4 trang 10, SBT Ngữ văn 8 Cánh diều, tập 2 - Bài 6: Truyện.

Câu hỏi/bài tập:

Ghép các từ địa phương (in đậm) với nghĩa phù hợp:

Từ địa phương

Nghĩa

a. Ăn đi vài con cá

Dăm bảy cái chột nưa

(Tố Hữu)

1) cảm thấy hổ thẹn (xấu hổ)

b. Đói lòng ăn trái khổ qua,

Nuối vô thì đắng nhả ra bạn cười.

(Ca dao)

2) cá quả, loại cá dữ ở nước ngọt, thân tròn, dài, có nhiều đốm đen, đầu nhọn, khoe, bơi nhanh

c. Gã đường hoàng xách dao đến ném trước nhà việc, bó tay chịu tội.

(Đoàn Giỏi)

Advertisements (Quảng cáo)

3) quả mướp đắng, loại quả trông như quả mướp nhưng vỏ sần sùi, vị đắng, dùng làm thức ăn

d. Một con cá lóc to bằng cổ tay quẫy mạnh.

(Minh Khoa)

4) chỉ nơi làm việc của chính quyền địa phương thời trước

e. Nói ra mắc cỡ, còn sợ người ta cười. (Phan Tứ)

5) dọc cây khoai nưa (dùng để kho cá hoặc nấu canh)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Giải nghĩa và nối các từ địa phương với nghĩa phù hợp

Answer - Lời giải/Đáp án

a-5

b-3

c-4

d-3

e-1

Advertisements (Quảng cáo)