I. VOCABULARY
1.natural feature : (n/p) đặc điểm tự nhiên
Spelling: /ˈnætʃ.ər.əl ˈfiː.tʃər/
Example: Natural features are unmodified components of landscapes, such as mountains, rivers, wetlands.
Translate: Các đặc điểm tự nhiên là các thành phần không thể thay đổi của cảnh quan, chẳng hạn như núi, sông, vùng đất ngập nước.
2.adventure : (n) chuyến phiêu lưu
Spelling: /ədˈventʃə(r)/
Example: We’ve found some of the best places in the world for adventures.
Translate: Chúng tôi đã tìm thấy một số địa điểm tốt nhất trên thế giới cho các cuộc phiêu lưu.
3.scuba- diving : (n) môn lặn
Spelling: /ˈskuː.bə ˌdaɪ.vɪŋ/
Example: The Red Sea is a great place for scuba- diving.
Translate: Biển Đỏ là nơi tuyệt vời để lặn biển
4.valley : (n) thung lũng
Spelling: /ˈvæli/
Example: The Grand Canyon is an enormous, deep valley.
Translate: Grand Canyon là một thung lũng sâu và rộng lớn.
5.cave : (n) động
Spelling: /keɪv/
Example: In Quảng Bình, Việt Nam, there is an enormous cave called Sơn Đoòng.
Translate: In Quảng Bình, Việt Nam, there is an enormous cave called Sơn Đoòng.
6.fall : (n) thác nước
Spelling: /fɔːl/
Example: You can visit the spectacular falls at Iguazu.
Translate: Bạn có thể ghé thăm thác nước ngoạn mục tại Iguazu.
7.dune : (n) cồn cát
Spelling: /djuːn/
Example: In the Gobi March, competitors run 250 kilometres through the dunes of the Gobi Desert.
Translate: Trong Gobi March, các đối thủ chạy 250 km qua cồn cát của sa mạc Gobi.
8.desert : (n) sa mạc
Spelling: /ˈdezət/
Example: In the Gobi March, competitors run 250 kilometres through the dunes of the Gobi Desert.
Translate: Trong Gobi March, các đối thủ chạy 250 km qua cồn cát của sa mạc Gobi.
II. READING
9.exotic : (adj) kỳ lạ
Spelling: /ɪɡˈzɒtɪk/(adj)”>
Example: Do you dream of exotic places?
Translate: Bạn có mơ về những nơi kỳ lạ?
10.inspirational : (adj) truyền cảm hứng
Spelling: /ˌɪnspəˈreɪʃənl/
Example: I’ve been following her inspirational blog.
Translate: Tôi đã theo dõi blog truyền cảm hứng của cô ấy.
11.set off : (phr. v) bắt đầu/lên đường
Spelling: /set ɒf/ ">
Example: She set off on her journey.
Translate: Cô bắt đầu cuộc hành trình của mình.
12.leave behind : (phr.v) tạm gác cái gì qua 1 bên
Spelling: /liːv bɪˈhaɪnd/
Example: Liz found it hard to leave behind her friends and family.
Translate: Liz cảm thấy thật khó để bỏ lại bạn bè và gia đình.
13.stop off : (phr.v) nghỉ chân, dừng chân ở đâu trong thời gian ngắn
Spelling: /stɒp ɒf/
Example: Among other countries, she has stopped off in Mexico, Costa Rica, Panama and the Galapagos Islands.
Translate: Trong số các quốc gia khác, cô ấy đã dừng chân ở Mexico, Costa Rica, Panama và Quần đảo Galapagos.
14.crystal clear : (idiom) trong vắt, trong suốt
Spelling: /ˈkrɪs.tə klɪər/l/
Example: There are beautiful beaches, crystal clear water and perfect surf in her photos.
Translate: Có những bãi biển đẹp, nước trong vắt và lướt sóng hoàn hảo trong những bức ảnh của cô ấy.
15.stay with : (phr.v) ở cùng
Spelling: /steɪ wɪð/
Example: She’s looking for some company on the boat to stay with her.
Translate: Cô ấy đang tìm kiếm một số cộng tác trên thuyền để ở lại với cô ấy.
16.carry on : (phr.v) tiếp tục
Spelling: /ˈkær.i ɒn/
Example: She’s looking for some company on the boat to stay with her as she carries on her journey around the world.
Translate: Cô ấy đang tìm kiếm một số công ty trên thuyền để ở lại với cô ấy khi cô ấy thực hiện hành trình vòng quanh thế giới.
17.pay for : (phr.v) thanh toán
Spelling: /peɪ fɔːr/
Example: How does Liz pay for her trip?
Advertisements (Quảng cáo)
Translate: Làm thế nào để Liz trả tiền cho chuyến đi của mình?
III. LANGUAGE FOCUS
18. parachute jump : (v.phr) nhảy dù
Spelling: /ˈpær.ə.ʃuːt dʒʌmp/
Example: I’ve just done my first parachute jump.
Translate: Tôi vừa thực hiện cú nhảy dù đầu tiên của mình.
19.world record : (n/p) kỷ lục thế giới
Spelling: /wɜːld rɪˈkɔːd/ ">
Example: He has just broken the world record again.
Translate: Anh ấy vừa phá kỷ lục thế giới một lần nữa.
20.surfboard : (n) ván lướt sóng
Spelling: /ˈsɜːfbɔːd/
Example: I’ve already borrowed a surfboard.
Translate: Tôi đã mượn một ván lướt sóng.
21.sail : (v) chèo
Spelling: /seɪl/
Example: I want to sail around Hạ Long Bay.
Translate: Tôi muốn chèo thuyền quanh Vịnh Hạ Long.
IV. VOCABULARY AND LISTENING
22.extreme sport : (n/p) thể thao mạo hiểm/ thể thao cảm giác mạnh
Spelling: /ɪkˌstriːm ˈspɔːt/
Example: Have you ever watched any videos of extreme sports?
Translate: Bạn đã bao giờ xem bất kỳ video thể thao mạo hiểm nào chưa?
23.walk through : (phr. v) đi qua
Spelling: / wɔːk θruː/
Example: He’s walking through the forest.
Translate: Anh ấy đang đi bộ xuyên rừng.
24.cycle down : (phr. v) đạp xuống
Spelling: /ˈsaɪ.kəl daʊn/
Example: He cycles down a mountain at 222 kilometres per hour.
Translate: Anh ấy đạp xe xuống núi với vận tốc 222 km/h.
V. SPEAKING
25.kayaking : (n) chèo thuyền kayak
Spelling: /ˈkaɪækɪŋ/
Example: Along the way, he developed interests in music, but more so in traveling and kayaking which became a life-time passion.
Translate: Trên đường đi, anh ấy phát triển sở thích về âm nhạc, nhưng hơn thế nữa là đi du lịch và chèo thuyền kayak, thứ đã trở thành niềm đam mê cả đời.
26.adventure holiday : (n/p) kỳ nghỉ kì thú
Spelling: /ədˈven.tʃər ˈhɒl.ə.deɪ/ ">
Example: I’ve just got back from an adventure holiday in Zambia.
Translate: Tôi vừa trở về từ một kỳ nghỉ phiêu lưu ở Zambia.
VI. WRITING
27.involve : (v) liên quan
Spelling: /ɪnˈvɒlv/
Example: It involves passing the ball into the opponent’s goal.
Translate: Nó liên quan đến việc chuyền bóng vào khung thành đối phương.
28.ideal location : (phrase) địa điểm lý tưởng
Spelling: /aɪˈdɪəl ləʊˈkeɪ.ʃən/
Example: Stadium is the ideal location to play football.
Translate: Sân vận động là địa điểm lý tưởng để chơi bóng đá.
29.opponent : (n) đối thủ
Spelling: /əˈpəʊ.nənt/
Example: It involves passing the ball into the opponent’s goal.
Translate: Nó liên quan đến việc chuyền bóng vào khung thành đối phương.
30.participate in : (phr. v) tham gia
Spelling: /pɑːˈtɪsɪpeɪt in/
Example: It’s a great sport for kids who just want to participate in a team sport.
Translate: Đó là một môn thể thao tuyệt vời cho những đứa trẻ chỉ muốn tham gia vào một môn thể thao đồng đội.
31.martial art : (n/p) võ thuật
Spelling: /məˈtɪə.əl ɑːt/
Example: Kung fu and karate are martial arts.
Translate: Kung fu và karate là võ thuật.
32.origin : (n) nguồn gốc
Spelling: /ˈɒr.ɪ.dʒɪn/
Example: It’s a book about the origin of the universe.
Translate: Đó là một cuốn sách về nguồn gốc của vũ trụ.
33.equipment : (n) thiết bị
Spelling: /ɪˈkwɪpmənt/
Example: Equipment which is expensive isn’t always the best.
Translate: Thiết bị đắt tiền không phải lúc nào cũng tốt nhất.
>> Luyện tập từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 8 Friends Plus