Bài 1
Vocabulary
1. Circle the correct options to complete the phrases.
(Khoanh tròn các lựa chọn đúng để hoàn thành các cụm từ.)
1. upload (đăng tải) |
A. a picture (bức tranh) B. the website (trang web) |
2. browse (lướt) |
A. a website (trang web) B. a clip (video ngắn) |
3. check (kiểm tra) |
A. pictures (bức tranh) B. notifications (thông báo) |
4. log on (đăng nhập) |
A. to a club (câu lạc bộ) B. to an account (tài khoản) |
5. connect (kết nối) |
A. a post (bài đăng) B. with friends (với bạn bè) |
1. A |
2. A |
3. B |
4. B |
5. B |
1. upload a picture: đăng tải một bức ảnh
2. browse a website: duyệt một trang web
3. check notifications: kiểm tra thông báo
4. log on to an account: đăng nhập vào một tài khoản
5. connect with friends: kết nối với bạn bè
Bài 2
2. Use the correct forms of the verbs in 1 to complete the sentences.
(Sử dụng các hình thức đúng của động từ trong bài 1 để hoàn thành các câu.)
1. I _____ the school website and found pictures of school activities.
2. Our teacher _____ a video of our last meeting in our forum for everyone to see.
3. She _____ with some old friends at the English club.
4. Tom _____ the notifications and saw some new posts.
5. Mi often _____ to her instagram account to chat with her friends.
1. browsed |
2. uploaded |
3. connected |
4. checked |
5. logs on |
1. I browsed the school website and found pictures of school activities.
(Mình truy cập vào trang web của trường và tìm thấy những bức ảnh các hoạt động của trường.)
2. Our teacher uploaded a video of our last meeting in our forum for everyone to see.
(Giáo viên của chúng tôi đăng tải một đoạn phim về cuộc họp của chúng tôi lên diễn đàn để mọi người cùng xem.)
3. She connected with some old friends at the English club.
(Cô ấy kết nối với vài người bạn cũ ở câu lạc bộ Tiếng Anh.)
4. Tom checked the notifications and saw some new posts.
(Tom kiểm tra thông báo và thấy vài bài đăng mới.)
5. Mi often logs on to her Instagram account to chat with her friends.
(Mi thường đăng nhập vào tài khoản Instagram để nhắn tin với bạn mè.)
Bài 3
3. Choose the correct answer A, B, or C.
(Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C.)
1. Our class has a(n) _____, and we often post questions there to discuss.
A. office
B. forum
C. club
2. We try to meet our parents’ _____but it is hard.
A. dreams
B. interests
C. expectations
3. He is a big _____ and scares his weaker classmates.
A. bully
B. forum
C. pressure
4. She was chatting with her friends, so she couldn’t _____on the lesson.
A. concentrate
B. coach
C. advise
5. We have _____ from our exams, peers, and parents. This makes us feel very stressed.
A. interests
B. pressure
C. friends
1. B |
2. C |
3. A |
4. A |
5. B |
1. B
Our class has a forum, and we often post questions there to discuss.
(Lớp của chúng tôi có một diễn đàn, và chúng tôi thường đăng câu hỏi lên đó để thảo luận.)
A. office (n): văn phòng
Advertisements (Quảng cáo)
B. forum (n): diễn đàn
C. club (n): câu lạc bộ
2. C
We try to meet our parents’ expectations but it is hard.
(Chúng tôi thường cố gắng đạt được kì vọng của cha mẹ nhưng nó quá khó khăn.)
A. dreams (n): ước mơ
B. interests (n): sự thích thú
C. expectations (n): kì vọng
3. A
He is a big bully and scares his weaker classmates.
(Hắn ta là một kẻ bắt nạt to lớn và làm sợ hãi các bạn cùng lớp yếu hơn.)
A. bully (n): người hay bắt nạt người khác
B. forum (n): diễn đàn
C. pressure (n): áp lực
4. A
She was chatting with her friends, so she couldn’t concentrate on the lesson.
(Cô ấy đang nói chuyện với bạn mình, nên không thể tập trung vào bài học.)
A. concentrate (v): tập trung
B. coach (v): huấn luyện
C. advise (v): khuyên bảo
5. B
We have pressure from our exams, peers, and parents. This makes us feel very stressed.
(Chúng tôi có áp lực từ các kì kiểm tra, áp lực từ bạn bè và cả phụ huynh nữa. Điều này khiến chúng tôi rất áp lực.)
A. interests (n): sự quan tâm
B. pressure (n): áp lực
C. friends (n): bạn bè
Bài 4
Pronunciation
/ʊə/ and /ɔɪ/
4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /ʊə/ and /ɔɪ/. Then put the words into the correct columns.
(Lắng nghe và lặp lại các từ. Hãy chú ý đến các âm /ʊə/ và /ɔɪ/. Sau đó đặt các từ vào các cột chính xác.)
boy |
tourist |
toy |
ensure |
avoid |
choice |
sure |
tournament |
/ʊə/ |
/ɔɪ/ |
|
|
/ʊə/ |
/ɔɪ/ |
tourist /ˈtʊə.rɪst/: khách du lịch tournament /ˈtʊə.nə.mənt/: giải đấu ensure /ɪnˈʃʊə(r)/: chắc chắn rằng sure /ʃʊə(r)/: chắn chắn |
boy /bɔɪ/: con trai toy/tɔɪ/: đồ chơi avoid /əˈvɔɪd/: tránh choice /tʃɔɪs/: lựa chọn |
Bài 5
5. Listen and practise the sentences. Underline the words with /ʊə/ and circle the words with /ɔɪ/.
(Nghe và thực hành các câu. Gạch dưới những từ có /ʊə/ và khoanh tròn những từ có /ɔɪ/.)
1. She is a noisy and curious girl.
(Cô ấy là một cô gái ồn ào và hay tò mò.)
2. They joined a full-day city tour.
(Chúng tôi tham gia một chuyến đi cả ngày quanh thành phố.)
3. I found it enjoyable to watch the tournament.
(Tôi cảm thấy thích thú khi xem giải đấu.)
4. She’ll record our voices during the interview.
(Cô ấy sẽ thu âm giọng nói của chúng ta trong buổi phỏng vấn.)
5. He is not acting very mature and is starting to annoy me.
(Anh ta không thể hiện mình trưởng thành và bắt đầu làm phiền tôi.)
Lưu ý: Từ có chứa âm /ʊə/được gạch dưới, từ có chứa âm /ɔɪ/được tô nền màu vàng nổi bật.
1. She is a noisy and curious girl.
noisy /ˈnɔɪzi/
curious /ˈkjʊəriəs/
2. They joined a full-day city tour.
joined /dʒɔɪnd/
tour /tʊə(r)/
3. I found it enjoyable to watch the tournament.
enjoyable /ɪnˈdʒɔɪəbl/
tournament /ˈtʊə.nə.mənt/
4. She’ll record our voices during the interview.
voice /vɔɪs/
5. He is not acting very mature and is starting to annoy me.
mature /məˈtʃʊə(r)/
annoy /əˈnɔɪ/