Từ vựng
1. Điền vào chỗ trống với 1 động từ thích hợp theo hình thức chính xác từ khung bên dưới. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại.
Click tại đây để nghe:
1. struck
Hôm qua, một cơn bảo khủng khiếp đã đánh vào khu vực nông thôn của tỉnh Hà Giang
2. erupted
Người dân làng chạy tháo vào những nơi trú ẩn công cộng ngay khi núi lửa phun trào.
3. shook
Hàng trăm tòa nhà hoàn toàn bị phá hủy khi trận động đất làm rung chuyển thành phố.
4. buried
Lũ bùn đã chôn vùi cả ngôi làng trong khi người ta vẫn đang ngủ trong nhà.
5. raged
Cháy rừng diễn ra ác liệt trong 8 giờ và vài động vật đã bị thương nặng hoặc bị giết.
6. collapsed
Chúng tôi đã xoay xở chạy ra khỏi nhà ra đường trước khi những bức tường đổ sụp.
2. Nối những động từ trong cột A với những danh từ trong cột B. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại.
Click tại đây để nghe:
1 — b. scatter debris (rãi mảnh vụn)
2 - d. take shelter (kiếm chỗ trú ẩn)
3 — a. evacuate the village (sơ tán làng)
4 - e. provide aid (cung cấp viện trợ)
5 - c. put out the forest fire (chữa cháy rừng)
3. Bây giờ sử dụng những cụm từ trong phần 2 theo hình thức đúng để hoàn thành các câu.
1. provide aid
Những người cứu hộ dựng một trại để cung cấp viện trợ cho những nạn nhân bị lũ lụt.
2. put out the forest fire
Vào ngày thứ hai, có một trận mưa bão mà giúp dập tắt trận cháy rừng.
3. took shelter
Advertisements (Quảng cáo)
Khi cơn bão bắt đầu, họ tìm đến nơi trú ẩn trong một hang động.
4. scattered debris
Khi cơn lốc xoáy di chuyển qua thị trấn, những cơn gió mang theo những mảnh vở vụn khắp đường phố,
5. evacuate the village
Cảnh sát phải sơ tán ngôi làng đến nơi trú ẩn công cộng trước khi núi lừa bắt đầu phun trào.
Phát âm
Những từ có 3 âm tiết trở lên thì trọng âm (nhấn âm) rơi vào âm tiết thứ ba từ phải sang trái.
Ex: ge’ography
4. Nghe và lặp lại những từ này. Chú ý đến âm được nhấn.
Click tại đây để nghe:
technology bi’ology ge’ography pho’tography a’pology e’cology bi’ography psychology
5. Nghe và nhấn vào âm trong những từ bên dưới. Chú ý -logy và - graphy.
Click tại đây để nghe:
1. sociology 2. zo’ology 3. bibli’ography
4. clima’tology 5. as’trology 6. de’mography
6. Đọc những câu sau và đánh dấu nhấn âm trong những từ gạch dưới. Sau đó nghe và lặp lại các câu.
Click tại đây để nghe:
1. ge’ography
Chúng tôi đang học về địa lý châu Á.
2. bi’ology
Tôi có một bài học sinh học chiều nay.
3. pho’tography
Họ chia sẻ sự quan tâm thông thường trong nhiếp ảnh.
4. bi’ography
Một tiểu sử là một cuốn sách kể về câu chuyện cuộc đời ai đó, được viết bởi ai đó khác.
5. zo’ology
Động vật học là việc nghiên cứu khoa học về động vật và thái độ của chúng.