Câu hỏi/bài tập:
Tìm năm từ Hán Việt trong đoạn trích, giải nghĩa các từ và đặt câu với mỗi từ tìm được:
Từ Hán Việt |
Giải nghĩa |
Đặt câu |
1 |
||
2 |
||
3 |
||
4 |
||
5 |
Tìm năm từ Hán Việt và giải nghĩa
Từ Hán Việt |
Giải nghĩa |
Đặt câu |
Advertisements (Quảng cáo) Loạn lạc |
Tình trạng xã hội lộn xộn, không có trật tự, anh ninh |
Thời buổi loạn lạc, làm việc gì cũng phải cẩn trọng. |
Gian nan |
Có nhiều khó khăn, gian khổ phải vượt qua |
Để doanh nghiệp có thành tự hôm nay, anh ấy đã phải trải quan rất nhiều gian nan |
Triều đình |
Nơi các quan vào chầu vua và bàn việc nước; thường dùng để chỉ cơ quan trung ương của nhà nước dân chủ, do vua trực tiếp đứng đầu |
Ta phụng mệnh triều đình mà hành sự, các ngươi không thể không tuân theo |
Tể phụ |
Chức quan hàng đầu triều đình giúp vua trị nước, thông thường chỉ Tể tướng |
Các quan đều chăm chú lắng nghe khi quan tể phụ dâng tấu lên nhà vua |
Thác mệnh |
Mượn nhờ mệnh lệnh |
Hắn thác mệnh nhà vua để ra oai với bà con bách tính |