Câu hỏi/bài tập:
1. Complete the table with the words.
(Hoàn thành bảng với các từ sau.)
herself (x2) himself (x2) itself (x2) myself myself ourselves (x2) themselves (x2) yourself (x2) yourselves (x2) |
Reflexive pronouns |
Emphatic pronouns |
Singular I hurt myself. You hurt (2) _____. He / She hurt (4) _____ / (5) _____. It hurt (8) _____. Plural We enjoyed (10) _____. You enjoyed (12) _____. They enjoyed (14) _____. |
I took the photo (1) _____. You took the photo (3) _____. He / She took the photo (6) _____ / (7) _____. It took the photo (9) _____. We made the cake (11) _____. You made the cake (13) _____. They made the cake (15) _____. |
Reflexive pronouns (Đại từ phản thân) |
Emphatic pronouns (Đại từ nhấn mạnh) |
Singular Advertisements (Quảng cáo) (Số ít) I hurt myself. (Tôi tự làm mình bị thương.) You hurt yourself. (Bạn tự làm mình bị thương.) He / She hurt himself / herself. (Anh ấy/Cô ấy tự làm mình bị thương.) It hurt itself. (Nó tự làm mình bị thương.) Plural (Số nhiều) We enjoyed ourselves. (Chúng tôi đã tận hưởng.) You enjoyed yourselves. (Các bạn đã tận hưởng.) They enjoyed themselves. (Họ đã tận hưởng.) |
I took the photo myself. (Tôi tự chụp ảnh.) You took the photo yourself. (Bạn tự chụp ảnh.) He / She took the photo himself / herself. (Anh ấy/ Cô ấy tự chụp ảnh.) It took the photo itself. (Nó tự chụp ảnh.) We made the cake ourselves. (Chúng tôi tự làm bánh.) You made the cake yourselves. (Bạn tự làm bánh.) They made the cake themselves. (Họ tự làm bánh.) |