Câu hỏi/bài tập:
1. Choose the correct words.
(Chọn từ đúng.)
That’s a famous brand of sunglasses. It’s popular with celebrities.
1. This poster is cheap. It’s a rip-off / bargain.
2. If there are any problems with the smartphone, please take it back to the consumer / retailer.
3. Lots of rich people are buying that expensive car. It’s a real statussymbol / product.
4. My aunt and uncle have got an online fashion producer / business. It sells men’s clothes.
5. They’ve asked that film star to appear in a new TV advertisement / marketing.
6. ‘What’s the value / price of that T-shirt over there?’ ‘It’s £20.’
7. My parents are going to rent / spend a car on our holiday to Italy.
8. ‘Can you afford / save that luxury bag?’
‘No, it’s too expensive for me.’
1. bargain |
2. retailer |
3. status symbol |
4. business |
5. advertisement |
6. price |
Advertisements (Quảng cáo) 7. rent |
8. afford |
1. This poster is cheap. It’s a bargain.
(Tấm áp phích này rẻ. Đó là một món hời.)
2. If there are any problems with the smartphone, please take it back to the retailer.
(Nếu có bất kỳ vấn đề nào với điện thoại thông minh, vui lòng mang nó trở lại cửa hàng bán lẻ.)
3. Lots of rich people are buying that expensive car. It’s a real statussymbol.
(Rất nhiều người giàu đang mua chiếc xe đắt tiền đó. Đó là một biểu tượng địa vị thực sự.)
4. My aunt and uncle have got an online fashion business. It sells men’s clothes.
(Cô và chú tôi kinh doanh thời trang trực tuyến. Cửa hàng bán quần áo nam.)
5. They’ve asked that film star to appear in a new TV advertisement.
(Họ mời ngôi sao điện ảnh đó xuất hiện trong một quảng cáo truyền hình mới.)
6. ‘What’s the price of that T-shirt over there?’ ‘It’s £20.’
(‘Cái áo thun đằng kia giá bao nhiêu?’ Nó giá £20.’)
7. My parents are going to rent a car on our holiday to Italy.
(Bố mẹ tôi định thuê một chiếc ô tô trong kỳ nghỉ của chúng tôi ở Ý.)
8. ‘Can you afford that luxury bag?’
‘No, it’s too expensive for me.’
(‘Bạn có đủ tiền mua chiếc túi sang trọng đó không?’
‘Không, nó quá đắt đối với tôi.’)