Câu hỏi/bài tập:
2. Match some of the words from exercise 1 with the definitions.
(Nối một số từ ở bài tập 1 với định nghĩa.)
to give money to pay for products: spend
1. something that isn’t worth the money you pay for it _____
2. something that is a lot cheaper than usual _____
3. a company which makes products _____
4. to pay to use something that belongs to another person and then give it back _____
5. a person who buys or uses something _____
6. a product which shows to other people that a person is rich and has a high position in society _____
7. the activity of presenting, advertising and selling a company’s products _____
8. to buy something cheap and use less money _____
1. rip-off |
2. bargain |
3. producer |
4. rent |
5. consumer |
6. status symbol |
Advertisements (Quảng cáo) 7. marketing |
8. save |
1. something that isn’t worth the money you pay for it: rip-off
(cái gì đó không xứng đáng với số tiền bạn phải trả cho nó: lừa đảo)
2. something that is a lot cheaper than usual: bargain
(thứ rẻ hơn bình thường rất nhiều: mặc cả)
3. a company which makes products: producer
(công ty sản xuất sản phẩm: nhà sản xuất)
4. to pay to use something that belongs to another person and then give it back: rent
(trả tiền để sử dụng thứ gì đó của người khác và sau đó trả lại: thuê)
5. a person who buys or uses something: consumer
(người mua hoặc sử dụng thứ gì đó: người tiêu dùng)
6. a product which shows to other people that a person is rich and has a high position in society: status symbol
(sản phẩm cho người khác thấy rằng một người giàu có và có địa vị cao trong xã hội: biểu tượng địa vị)
7. the activity of presenting, advertising and selling a company’s products: marketing
(hoạt động giới thiệu, quảng cáo và bán sản phẩm của công ty: tiếp thị)
8. to buy something cheap and use less money: save
(mua cái gì rẻ và dùng ít tiền hơn: tiết kiệm)