Câu hỏi/bài tập:
2. Correct the mistakes in bold. Tick the sentence that is correct.
(Sửa lỗi in đậm. Đánh dấu vào câu đúng.)
This small creature is really strange. It mays be very rare. may be
1. We not mightfinish our project on whales today.
2. Those zoo animals don’t move around much. They could feel bored.
3. Our cat has just eaten. It don’t can be hungry again.
4. Studies suggests that dolphins must to be very intelligent.
5. They might learning more about these animals in the future.
1. might not finish |
2. correct | 3. can’t be |
4. must be |
5. might learn |
1. We might not finish our project on whales today.
(Chúng ta có thể không hoàn thành dự án về cá voi hôm nay.)
Advertisements (Quảng cáo)
Giải thích: might (modal verb) + not: chỉ việc có thể không làm được
2. Those zoo animals don’t move around much. They could feel bored.
(Những con vật trong sở thú đó không di chuyển nhiều. Chúng có thể cảm thấy buồn chán.)
Giải thích: could (modal verb) + động từ nguyên mẫu: chỉ việc có thể làm được
3. Our cat has just eaten. It can’t be hungry again.
(Con mèo của chúng ta vừa ăn xong. Nó không thể lại đói nữa.)
Giải thích: can’t (modal verb) + động từ nguyên mẫu: chỉ việc chắc chắn không xảy ra
4. Studies suggests that dolphins must be very intelligent.)
(Các nghiên cứu cho thấy cá heo chắc hẳn rất thông minh.)
Giải thích: must (modal verb) + động từ nguyên mẫu: chỉ việc chắc chắn xảy ra
5. They might learn more about these animals in the future.
(Họ có thể sẽ học được nhiều hơn về những loài động vật này trong tương lai.)
Giải thích: might (modal verb) + động từ nguyên mẫu: chỉ việc có thể làm được