Trang chủ Lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - Global Success (Kết nối tri thức) Bài 2 Writing – SBT Tiếng Anh 9 Global Success (Kết nối...

Bài 2 Writing - SBT Tiếng Anh 9 Global Success (Kết nối tri thức): A “Are you having your passport with you now?”...

Vận dụng kiến thức giải Bài 2 - E. Writing - SBT Tiếng Anh 9 Global Success (Kết nối tri thức).

Câu hỏi/bài tập:

2. Choose A, B, C, or D to indicate the sentence that is best written from the words/ phrases given.

(Chọn A, B, C hoặc D để chỉ ra câu được viết đúng nhất từ các từ/ cụm từ cho sẵn.)

1. you / have / passport / you / now / ?

A. “Are you having your passport with you now?”

B. “Do you have your passport with you now?”

C. “You have a passport for you now?”

D. “Can you have a passport with you now?”

2. we / go / Mount Fansipan / train / .

A. I wanted to know whether we could go to Mount Fansipan by train.

B. We said whether we could go to Mount Fansipan by train.

C. I wondered where we could go to Mount Fansipan by train.

D. We asked could we go to Mount Fansipan on a train.

3. hilltop / get / good / view / our village / .

A. The hilltop can make our village views better.

B. On the hilltop, our village can be viewed very well.

C. From the hilltop, we can get a better view of our village.

D. From the hilltop, our village can get a better view.

4. clown / look / funny / can’t help / burst out / laugh / .

A. The clown looks very funny, so we can’t help burst out laughing.

B. Clowns looked so funny, and we can’t help burst out laughing.

C. The clown looked funny, and we couldn’t help bursting out laughing.

D. A clown looks so funny that we can’t help to burst out laughing.

5. guard / not permit / enter / cave / without / tour guide / .

A. A guard does not permit you to enter the cave without a tour guide.

B. The guard does not permit you enter the cave without a tour guide.

C. The guard did not permit you entering the cave without a tour guide.

D. The guard will not permit you to enter the cave without a tour guide.

Answer - Lời giải/Đáp án

1. B

2. A

3. C

4. C

5. D

Advertisements (Quảng cáo)

1. B

Câu hỏi Yes/ No thì hiện tại đơn: Do/ Does + S + V nguyên thể?

A. sai ngữ pháp: động từ “have” thể hiện sự sở hữu không dùng ở thì hiện tại tiếp diễn

B. “Bây giờ bạn có mang theo hộ chiếu không?”

C. sai ngữ pháp: thiếu “Do” trước chủ ngữ “you”

D. “Bây giờ bạn có thể mang theo hộ chiếu được không?” => sai nghĩa

Chọn B

2. A

Cấu trúc câu tường thuật câu hỏi Yes/ No: S + wanted to know + if/ whether + S + V (lùi thì)

A. Tôi muốn biết liệu chúng ta có thể đến đỉnh núi Fanxipan bằng tàu hỏa hay không.

B. sai ngữ pháp: “said” => “asked/ wanted to know”

C. sai ngữ pháp: “where” => “if/ whether”

D. sai ngữ pháp: “could we go” => “ if/ whether we could go”

Chọn A

3. C

A. Đỉnh đồi có thể làm cho quang cảnh ngôi làng của chúng ta đẹp hơn. => sai nghĩa

B. sai ngữ pháp: câu thiếu động từ “get”

C. Từ đỉnh đồi, chúng ta có thể nhìn rõ hơn ngôi làng của mình.

D. Từ đỉnh đồi, ngôi làng của chúng ta có thể có quang cảnh đẹp hơn. => sai nghĩa

Chọn C

4. C

Cấu trúc: can’t help + V_ing: không thể nhịn làm gì

A. sai ngữ pháp: “burst” => “bursting”

B. sai ngữ pháp: “burst” => “bursting”

C. Chú hề trông buồn cười và chúng tôi không khỏi bật cười.

D. sai ngữ pháp: “to burst” => “bursting”

Chọn C

5. D

Cấu trúc: permit + somebody + to V nguyên thể: cho phép ai làm gì

A. sai ngữ pháp: “a” => “the”

B. sai ngữ pháp: “enter” => “to enter”

C. sai ngữ pháp: “entering” => “to enter”

D. Bảo vệ sẽ không cho phép bạn vào hang mà không có hướng dẫn viên du lịch.

Chọn D