Câu hỏi/bài tập:
b. Now, listen and fill in the blanks.
(Bây giờ hãy nghe và điền vào chỗ trống.)
1. Chris’s new house is on .
2. Chris wishes closer to him.
3. Chris says the in his bedroom are beautiful,
4. Katie wishes she had a flat-screen TV and in her bedroom.
5. Katie and Chris plan to together.
1. Chris’s new house is on South Street.
Thông tin: B:My new house is on South Street.
(Ngôi nhà mới của tôi ở phố Nam.)
Advertisements (Quảng cáo)
2. Chris wishes his friends lived closer to him.
Thông tin: B:Yeah, but I wish my friends lived close to me. It’s too far to walk to most of their homes.
(Ừ, nhưng tôi ước gì bạn bè tôi sống gần tôi. Quá xa để có thể đi bộ tới hầu hết nhà của họ.)
3. Chris says the curtains in his bedroom are beautiful.
Thông tin: B:It’s OK. The curtains are beautiful and thick but I wish it was bigger. Ohh and I also wish I had a game console in there. I want to relax and play video games in my bedroom and not in the living room.
(Nó ổn. Rèm đẹp và dày nhưng tôi ước nó to hơn. Ồ và tôi cũng ước gì mình có một máy chơi game ở đó. Tôi muốn thư giãn và chơi trò chơi điện tử trong phòng ngủ chứ không phải trong phòng khách.)
4. Katie wishes she had a flat-screen TV and a game console in her bedroom.
Thông tin: A: I wish I had a game console too, and a flat screen TV. Your house sounds really nice.
(Tôi ước mình cũng có máy chơi game và TV màn hình phẳng. Ngôi nhà của bạn nghe có vẻ rất đẹp.)
5. Katie and Chris plan to play together.
Thông tin: B:Hey, if you get a game console then we can play together.
(Này, nếu cậu có máy chơi game thì chúng ta có thể chơi cùng nhau.)