Trang chủ Lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - Right on! Bài 3 3e. Grammar – Unit 3. Healthy lifestyle – SBT Tiếng...

Bài 3 3e. Grammar - Unit 3. Healthy lifestyle - SBT Tiếng Anh 9 Right on!: Do you ________ at the gym every day?...

Trả lời Bài 3 - 3e. Grammar - SBT Tiếng Anh 9 Right on!.

Câu hỏi/bài tập:

Phrasal verbs (Cụm động từ)

3. Choose the correct options.

(Chọn phương án đúng.)

1. Do you ________ at the gym every day?

A. look out

B. work out

C. carry out

D. get out

2. Simon is thinking of _________ yoga.

A. putting on

B. looking up

C. going on

D. taking up

3. My mum always _________ from football practice.

A. gives me up

B. takes me up

C. gets me up

D. picks me up

4. Can you _______ my dog while I’m away?

A. look out

B. look for

C. look after

D. look over

5. Come on, Sally! You can finish the race. Don’t ________.

A. give up

B. take off

C. throw away

D. work out

6. You should always ______ running shoes before you buy them.

A. give away

B. put off

C. try on

D. look after

7. I’m sure capoeira started in Brazil. I _________ online yesterday.

A. picked it up

B. looked it up

C. turned it on

D. tired it on

8. I’m really hot. I think I’ll _______ my jumper.

A. take off

B. take over

C. take up

D. take away

Answer - Lời giải/Đáp án

1. B

2. D

3. D

4. C

5. A

6. C

7. B

8. A

1. B

A. look out: cẩn thận

Advertisements (Quảng cáo)

B. work out: luyện tập

C. carry out: tiến hành

D. get out: ra ngoài

Do you work out at the gym every day?

(Bạn luyện tập ở phòng gym mỗi ngày à?)

2. D

A. putting on: mặc vào (quần áo)

B. looking up: tra cứu

C. going on: tiếp tục

D. taking up: bắt đầu (một thói quen/ sở thích)

Simon is thinking of taking up yoga.

(Simon đang nghĩ về việc bắt đầu tập yoga.)

3. D

A. gives me up: từ bỏ

B. takes me up: bắt đầu/ học

C. gets me up: đánh thức

D. picks me up: đón

My mum always picks me up from football practice.

(Mẹ tôi luôn đón tôi về sau khi tôi tập đá bóng xong.)

4. C

A. look out: cẩn thận

B. look for: tìm kiếm

C. look after: chăm sóc

D. look over: kiểm tra

Can you look after my dog while I’m away?

(Bạn có thể chăm sóc chú chó của tôi khi tôi đi xa được không?)

5. A

A. give up: từ bỏ

B. take off: cất cánh (máy bay)/ cởi (quần áo)

C. throw away: ném đi/ vứt đi

D. work out: tập luyện

Come on, Sally! You can finish the race. Don’t give up.

(Thôi nào, Sally! Bạn có thể hoàn thành cuộc đua mà. Đừng từ bỏ.)

6. C

A. give away: cho đi

B. put off: trì hoãn

C. try on: thử

D. look after: chăm sóc

You should always try on running shoes before you buy them.

(Bạn nên luôn thử giày chạy bộ trước khi mua chúng.)

7. B

A. picked it up: nhặt lên

B. looked it up: tra cứu

C. turned it on: mở lên

D. tired it on: mệt mỏi

I’m sure capoeira started in Brazil. I looked it up online yesterday.

(Tôi chắc chắn capoeira bắt đầu ở Brazil. Tôi đã tra cứu nó trên mạng hôm qua.)

8. A

A. take off: cất cánh (máy bay)/ cởi (quần áo)

B. take over: tiếp quản

C. take up: bắt đầu (sở thích, thói quen)

D. take away: mang đi

I’m really hot. I think I’ll take off my jumper.

(Tôi thật sự nóng. Tôi nghĩ tôi sẽ cởi áo len của mình ra.)