Câu hỏi/bài tập:
Phrasal verbs (Cụm động từ)
3. Choose the correct options.
(Chọn phương án đúng.)
1. Do you ________ at the gym every day?
A. look out
B. work out
C. carry out
D. get out
2. Simon is thinking of _________ yoga.
A. putting on
B. looking up
C. going on
D. taking up
3. My mum always _________ from football practice.
A. gives me up
B. takes me up
C. gets me up
D. picks me up
4. Can you _______ my dog while I’m away?
A. look out
B. look for
C. look after
D. look over
5. Come on, Sally! You can finish the race. Don’t ________.
A. give up
B. take off
C. throw away
D. work out
6. You should always ______ running shoes before you buy them.
A. give away
B. put off
C. try on
D. look after
7. I’m sure capoeira started in Brazil. I _________ online yesterday.
A. picked it up
B. looked it up
C. turned it on
D. tired it on
8. I’m really hot. I think I’ll _______ my jumper.
A. take off
B. take over
C. take up
D. take away
1. B |
2. D |
3. D |
4. C |
5. A |
6. C |
7. B |
8. A |
1. B
A. look out: cẩn thận
Advertisements (Quảng cáo)
B. work out: luyện tập
C. carry out: tiến hành
D. get out: ra ngoài
Do you work out at the gym every day?
(Bạn luyện tập ở phòng gym mỗi ngày à?)
2. D
A. putting on: mặc vào (quần áo)
B. looking up: tra cứu
C. going on: tiếp tục
D. taking up: bắt đầu (một thói quen/ sở thích)
Simon is thinking of taking up yoga.
(Simon đang nghĩ về việc bắt đầu tập yoga.)
3. D
A. gives me up: từ bỏ
B. takes me up: bắt đầu/ học
C. gets me up: đánh thức
D. picks me up: đón
My mum always picks me up from football practice.
(Mẹ tôi luôn đón tôi về sau khi tôi tập đá bóng xong.)
4. C
A. look out: cẩn thận
B. look for: tìm kiếm
C. look after: chăm sóc
D. look over: kiểm tra
Can you look after my dog while I’m away?
(Bạn có thể chăm sóc chú chó của tôi khi tôi đi xa được không?)
5. A
A. give up: từ bỏ
B. take off: cất cánh (máy bay)/ cởi (quần áo)
C. throw away: ném đi/ vứt đi
D. work out: tập luyện
Come on, Sally! You can finish the race. Don’t give up.
(Thôi nào, Sally! Bạn có thể hoàn thành cuộc đua mà. Đừng từ bỏ.)
6. C
A. give away: cho đi
B. put off: trì hoãn
C. try on: thử
D. look after: chăm sóc
You should always try on running shoes before you buy them.
(Bạn nên luôn thử giày chạy bộ trước khi mua chúng.)
7. B
A. picked it up: nhặt lên
B. looked it up: tra cứu
C. turned it on: mở lên
D. tired it on: mệt mỏi
I’m sure capoeira started in Brazil. I looked it up online yesterday.
(Tôi chắc chắn capoeira bắt đầu ở Brazil. Tôi đã tra cứu nó trên mạng hôm qua.)
8. A
A. take off: cất cánh (máy bay)/ cởi (quần áo)
B. take over: tiếp quản
C. take up: bắt đầu (sở thích, thói quen)
D. take away: mang đi
I’m really hot. I think I’ll take off my jumper.
(Tôi thật sự nóng. Tôi nghĩ tôi sẽ cởi áo len của mình ra.)