Xác định hệ thống luận điểm của văn bản và nhận xét về cách tác giả triển khai mỗi luận điểm đó. Có thể trình bày bằng bảng hoặc sơ đồ, ví dụ:
Luận điểm |
Lí lẽ, bằng chứng |
Nhận xét |
Đọc kĩ văn bản, liệt kê và nhận xét
Luận điểm |
Lí lẽ, bằng chứng |
Nhận xét |
Học để hiểu |
- là đi sâu nắm bắt bản chất; khai thác, phân tích; tư duy - là cách học khoa học, tự nghiên cứu, tạo cho mình năng lực tự học - mối quan hệ giữa học và hiểu |
- Hệ thống luận điểm mạch lạc, rõ ràng và được liên kết chặt chẽ với nhau Advertisements (Quảng cáo) - Các lí lẽ và dẫn chứng được trình bày theo kết cấu khá giống nhau ở mỗi luận điểm tạo sự logic, nhất quán - Bằng chứng đưa ra thuyết phục, xác đáng, tạo được niềm tin cho người đọc |
Học để làm |
- Các quan điểm của Hồ Chí Minh, Kant, Piaget - Cần có năng lực xử lý tình huống mới - Mối quan hệ giữa học và làm |
|
Học để hợp tác, cùng chung sống |
- cần hiểu bản thân và người khác - ý nghĩa - Mối quan hệ giữa học và hợp tác |
|
Học để làm người |
- giải thích - khám phá ra bản thân, vượt qua chính mình - kết quả: tạo ra con người tự chủ, sáng tạo… |