Trang chủ Lớp 9 Soạn văn 9 Chân trời sáng tạo Câu hỏi 4 Thực hành Tiếng Việt trang 75 Văn 9 Chân...

Câu hỏi 4 Thực hành Tiếng Việt trang 75 Văn 9 Chân trời sáng tạo: Giải thích các từ ngữ Hán Việt sau: Bình minh - Văn tinh - Hắc bạch phân minh Gợi nhớ kiến thức về từ...

Gợi nhớ kiến thức về từ ngữ Hán Việt để giải thích các từ ngữ. Soạn văn Câu hỏi 4 Thực hành Tiếng Việt trang 75 SGK Ngữ văn 9 Chân trời sáng tạo - Thực hành tiếng Việt bài 8.

Câu hỏi/bài tập:

Giải thích các từ ngữ Hán Việt sau:

- Bình minh

- Văn tinh

- Hắc bạch phân minh

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Gợi nhớ kiến thức về từ ngữ Hán Việt để giải thích các từ ngữ.

Answer - Lời giải/Đáp án

Cách 1

- Bình minh:

+ Bình: Bằng phẳng, êm ả.

+ Minh: Sáng, rõ ràng.

=> Buổi sáng sớm, khi mặt trời mọc lên, bầu trời bắt đầu sáng rỡ.

- Văn tinh:

+ Văn: Văn chương, chữ nghĩa.

+ Tinh: Sao.

=> Sao chiếu mệnh cho học hành, thi cử.

- Hắc bạch phân minh

+ Hắc: Màu đen, tượng trưng cho cái ác.

Advertisements (Quảng cáo)

+ Bạch: Màu trắng, tượng trưng cho cái thiện.

+ Phân minh: Rõ ràng, rành mạch.

=> Nghĩa: Phân biệt rõ ràng đúng sai, trắng đen.

Cách 2:

Từ ngữ Hán Việt

Giải thích

Bình minh

+ Bình: Bằng phẳng, êm ả.

+ Minh: Sáng, rõ ràng.

=> Buổi sáng sớm, khi mặt trời mọc lên, bầu trời bắt đầu sáng rỡ.

Văn tinh

+ Văn: Văn chương, chữ nghĩa.

+ Tinh: Sao.

=> Sao chiếu mệnh cho học hành, thi cử.

Hắc bạch phân minh

+ Hắc: Màu đen, tượng trưng cho cái ác.

+ Bạch: Màu trắng, tượng trưng cho cái thiện.

+ Phân minh: Rõ ràng, rành mạch.

=> Nghĩa: Phân biệt rõ ràng đúng sai, trắng đen.