Phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt trong mỗi trường hợp sau:
a. sinh trong từ sinh thành và sinh trong từ sinh viên
b. bá trong từ bá chủ và bá trong cụm từ nhất hô bá ứng
c. bào trong từ đồng bào và bào trong từ chiến bào
d. bằng trong từ công bằng và bằng trong từ bằng hữu
Gợi nhớ kiến thức về yếu tố Hán Việt để phân biệt
Cách 1
a.
+ sinh trong từ sinh thành: đẻ ra.
+ sinh trong từ sinh viên: người học.
b.
+ bá trong từ bá chủ: sức mạnh.
+ bá trong cụm từ nhất hô bá ứng: trăm, số nhiều.
c.
+ bào trong từ đồng bào: người.
+ bào trong từ chiến bào: áo.
d.
+ bằng trong từ công bằng: đều, giống nhau.
+ bằng trong từ bằng hữu: bè (bạn bè).
Advertisements (Quảng cáo)
Cách 2:
a |
sinh thành |
Đẻ ra |
sinh viên |
Người học |
|
b |
bá chủ |
Sức mạnh |
nhất hô bá ứng |
Trăm, số nhiều |
|
c |
đồng bào |
Người |
chiến bào |
Áo |
|
d |
công bằng |
Đều, giống nhau |
bằng hữu |
Bè, bạn vè |