Trang chủ Lớp 2 VBT Tiếng Việt 2 - Cánh diều Bài đọc 1: Bài hát tới trường VBT Tiếng Việt 2 –...

Bài đọc 1: Bài hát tới trường VBT Tiếng Việt 2 - Cánh diều tập 1: Các bạn hỏi nhau những gì trên đường? Nối đúng...

Soạn Phần I, 2, 3, 4, 5 - Giải Bài đọc 1: Bài hát tới trường VBT Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh diều - Bài 10: Vui đến trường. Các bạn hỏi nhau những gì trên đường? Em hiểu câu thơ “Còn bài thơ hay? Ở ngay dưới mũ” như thế nào? Các từ in đậm trong mỗi câu dưới đây miêu tả đặc điểm của sự vật nào?...

Phần I

Các bạn hỏi nhau những gì trên đường? Nối đúng:

a. Khổ thơ 2 1. Nhắc bạn đi dép, không cãi cọ, giận nhau.

b. Khổ thơ 3 2. Hỏi bạn chuẩn bị đồ dùng học tập, chuẩn bị bài thế nào

c. Khổ thơ 4 3. Nhắc bạn đừng chạy vội, đi cùng nhau.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Em đọc kĩ các khổ thơ để nối cho thích hợp.

Answer - Lời giải/Đáp án


Câu 2

Em hiểu câu thơ “Còn bài thơ hay? Ở ngay dưới mũ” như thế nào? Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng:

a. Bạn nhỏ chép bài thơ vào mũ.

b. Bạn nhỏ chép bài thơ, để dưới mũ

c. Bạn nhỏ thuộc lòng bài thơ trong đầu

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Em thử suy nghĩ xem chúng ta có thể ghi nhớ mọi thứ bằng bộ phận nào?

Answer - Lời giải/Đáp án

Hai câu thơ “Còn bài thơ hay? Ở ngay dưới mũ.” Cho em hiểu rằng: Bạn nhỏ thuộc lòng bài thơ trong đầu.


Câu 3

Các từ in đậm trong mỗi câu dưới đây miêu tả đặc điểm của sự vật nào? Nối đúng:

a. Áo quần sạch sẽ 1. Bầu trời

b. Bầu trời trong xanh 2. Áo quần

Advertisements (Quảng cáo)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Em đọc kĩ để nối.

Answer - Lời giải/Đáp án

a. Từ sạch sẽ miêu tả đặc điểm của áo quần.

b. Từ trong xanh miêu tả đặc điểm của bầu trời.


Câu 4

Các từ miêu tả đặc điểm nói trên (sạch sẽ, trong xanh) trả lời cho câu hỏi nào? Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng:

a. Là gì? b. Làm gì? c. Thế nào?

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Em đọc kĩ các câu rồi trả lời.

Answer - Lời giải/Đáp án

Các từ miêu tả đặc điểm nói trên trả lời câu hỏi Thế nào?


Câu 5

Nối các từ ngữ vào nhóm phù hợp:

(áo quần, gương mặt, hay, đông đủ, bàn chân, sạch sẽ, vội, đẹp, bầu trời, trong xanh, bạn bè, bài thơ)

a. Chỉ sự vật

b. Chỉ đặc điểm

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Em đọc kĩ các từ ngữ rồi xếp vào nhóm thích hợp.

Answer - Lời giải/Đáp án

- Sự vật: áo quần, gương mặt, bàn chân, bầu trời, bạn bè, bài thơ

- Đặc điểm: hay, đông đủ, sạch sẽ, vội, đẹp, trong xanh.