Trang chủ Lớp 2 Vở bài tập Toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải Bài 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9 Bài: Đơn...

Giải Bài 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9 Bài: Đơn vị - chục - trăm - nghìn VBT Toán 2 - Chân trời sáng tạo: Mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển sách?...

Hướng dẫn trả lời Bài 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9 - Bài: Đơn vị, chục, trăm, nghìn VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo. Viết số vào chỗ chấm. …. đơn vị = 1 chục …. chục = 1 trăm …. chục = 10 đơn vị …. trăm = 1 nghìn Đếm rồi viết số vào chỗ chấm (làm dấu theo mẫu)...Mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển sách?

Bài 1

Viết số vào chỗ chấm.

…. đơn vị = 1 chục …. chục = 1 trăm

…. chục = 10 đơn vị …. trăm = 1 nghìn

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Áp dụng cách đổi: 1 chục = 10 đơn vị ; 1 trăm = 10 chục; 1 nghìn = 10 trăm

Em điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Answer - Lời giải/Đáp án

10 đơn vị = 1 chục 10 chục = 1 trăm

1 chục = 10 đơn vị 10 trăm = 1 nghìn


Bài 2

Đếm rồi viết số vào chỗ chấm (làm dấu theo mẫu).

a) Đếm theo đơn vị:

b) Đếm theo chục.

c) Đếm theo trăm.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Quan sát hình vẽ, em đếm theo đơn vị, theo chục, theo trăm rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Answer - Lời giải/Đáp án

a) Có 6 chục.

b) Có 3 trăm.

c) Có 1 nghìn.


Bài 3

Viết số, đọc số (theo mẫu).

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Quan sát tranh, mỗi hình vuông lớn gồm 100 ô vuông nhỏ tương ứng với số 100.

Từ đó em viết các số còn lại và đọc số theo ví dụ mẫu.

Answer - Lời giải/Đáp án


Bài 4

Nối (theo mẫu).

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Quan sát hình vẽ, em hãy nối mỗi cách đọc với số tương ứng trên tia số.

Answer - Lời giải/Đáp án


Bài 6

Viết (theo mẫu).

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Quan sát hình vẽ, mỗi hình vuông lớn gồm 100 ô vuông nhỏ.

Mỗi cột dọc gồm 10 hình vuông nhỏ.

Xác định số hình vuông trong mỗi hình rồi viết số tương ứng và nêu cách đọc số.

Answer - Lời giải/Đáp án


Advertisements (Quảng cáo)

Bài 7

a) Viết các số tròn chục từ 110 đến 200 theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Viết các số tròn trăm từ 100 đến 1 000 theo thứ tự từ bé đến lớn.

c) > ,

170 … 120 100 + 20 …. 120

100 …. 160 100 + 80 …. 140

600 …. 300 100 + 50 …. 100 + 90

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

a) Các số tròn chục là số có chữ số hàng đơn vị là 0.

Các số tròn trăm là số có chữ số hàng chục và hàng đơn vị là 0.

b) Em tính kết quả phép tính rồi so sánh hai vế với nhau.

Answer - Lời giải/Đáp án

a) Các số tròn chục từ 110 đến 200 theo thứ tự từ bé đến lớn là: 110, 110, 120, 130, 140, 150, 160, 170, 180, 190, 200.

b) Viết các số tròn trăm từ 100 đến 1 000 theo thứ tự từ bé đến lớn là: 100, 200, 300, 400, 500, 600, 700, 800, 900, 1 000.

c) 170 > 120 100 + 20 = 120

100 140

600 > 300 100 + 50


Bài 8

Mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển sách?

Cho biết: Số sách của mỗi lớp đều là số tròn chụcba chữ số.

- Số sách lớp 2A: số trămsố chục đều là 1.

- Số sách lớp 2B: số trăm 1số chục 3.

- Số sách lớp 2C nhiều hơn số sách lớp 2A nhưng ít hơn số sách lớp 2B.

Viết số sách mỗi lớp.

Lớp 2A: …. Quyển sách

Lớp 2B: …. Quyển sách

Lớp 2C: …. Quyển sách

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Các số tròn chục là số có chữ số hàng đơn vị là 0.

Xác định số sách của mỗi lớp rồi điền vào chỗ chấm cho thích hợp.

Answer - Lời giải/Đáp án

Cho biết: Số sách của mỗi lớp đều là số tròn chụcba chữ số.

- Số sách lớp 2A: số trămsố chục đều là 1 nên số sách của lớp 2A là 110 quyển sách.

- Số sách lớp 2B: số trăm 1số chục 3 nên số sách của lớp 2B là 130 quyển sách.

- Số sách lớp 2C nhiều hơn số sách lớp 2A nhưng ít hơn số sách lớp 2B nên số sách của lớp 2C là 120 quyển sách.

Ta điền như sau:

Lớp 2A: 110 quyển sách

Lớp 2B: 130 quyển sách

Lớp 2C: 120 quyển sách


Bài 9

Số?

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Quan sát hình vẽ, em đếm số khối lập phương trong mỗi hình rồi viết vào chỗ chấm.

Answer - Lời giải/Đáp án