Trang chủ Bài học Các phân từ (the participles)

Các phân từ (the participles)

Hướng dẫn giải, trả lời 9 câu hỏi, bài tập thuộc Các phân từ (the participles). Bài tập bạn đang xem thuộc môn học: Ngữ pháp Tiếng Anh (sách cũ)


Cách dùng phân từ sai quan hệ (Misrelated participles), Một phân từ được xem là thuộc về danh từ/đại từ đi liền trước đó.Tom,...
CÁC PHÂN TỪ (THE PARTICIPLES) - Cách dùng phân từ sai quan hệ (Misrelated participles). Một phân từ được xem là thuộc về...
Cách dùng Quá khứ phân từ (past participle)- và phân từ hoàn thành (dạng bị động.), Dạng bị động của phân từ hoàn thành...
CÁC PHÂN TỪ (THE PARTICIPLES) - Cách dùng Quá khứ phân từ (past participle)- và phân từ hoàn thành (dạng bị động.). Dạng...
Cách dùng phân từ hoàn thành (perfect participle), Phân từ hoàn thành nhấn mạnh rằng hành động thứ nhất đã hoàn thành trước khi...
CÁC PHÂN TỪ (THE PARTICIPLES) - Cách dùng phân từ hoàn thành (perfect participle). Phân từ hoàn thành nhấn mạnh rằng hành động...
Một hiện tại phân từ thay thế cho mệnh đề phụ Các cấu trúc này dùng chủ yếu trong văn viết tiếng Anh. Hiện...
CÁC PHÂN TỪ (THE PARTICIPLES) - Một hiện tại phân từ thay thế cho mệnh đề phụ : Các cấu trúc này dùng...
Một cụm hiện tại phân từ thay thế cho mệnh đề chính, He holds the rope with one hand and stretches out the other...
CÁC PHÂN TỪ (THE PARTICIPLES) - Một cụm hiện tại phân từ thay thế cho mệnh đề chính. He holds the rope with...
Cách dùng một động từ go, come, spend, waste, be busy, go và come có thể được theo sau bởi dạng phân từ của...
CÁC PHÂN TỪ (THE PARTICIPLES) - Cách dùng một động từ go, come, spend, waste, be busy. go và come có thể được...
Cách dùng Catch, find, leave + túc từ + hiện tại phân từ, If she catches you reading her diary, she’ll be furious.(Nếu cô...
CÁC PHÂN TỪ (THE PARTICIPLES) - Cách dùng Catch, find, leave + túc từ + hiện tại phân từ. If she catches you...
Cách dùng hiện tại phân từ sau các động từ chỉ chi giác, Phân từ thường hữu dụng hơn vì nó có thể diễn...
CÁC PHÂN TỪ (THE PARTICIPLES) - Cách dùng hiện tại phân từ sau các động từ chỉ chi giác. Phân từ thường hữu...
Hiện tại phân từ (present participle) hay chỉ động (active), a map that marks/marked political boundaries = a map marking political boundaries (Một bản...
CÁC PHÂN TỪ (THE PARTICIPLES) - Hiện tại phân từ (present participle) hay chỉ động (active). a map that marks/marked political boundaries =...