Chương 2. Tọa độ của vecto trong không gian
Cho tam giác ABC có \(A({a_1};{a_2};{a_3})\), \(B({b_1};{b_2};{b_3})\), \(C({c_1};{c_2};{c_3})\). Hướng dẫn trả lời bài tập 10 trang 82 SGK Toán 12 tập 1 -...
Khoảng cách giữa hai điểm là độ lớn vecto nối hai điểm đó. Giải và trình bày phương pháp giải bài tập 8...
Cho hai vectơ \(\overrightarrow a = ({a_1};{a_2};{a_3})\), \(\overrightarrow b = ({b_1};{b_2};{b_3})\), ta có biểu thức tọa độ của tích vô hướng \(\overrightarrow a....
Áp dụng quy tắc nhân vecto với một số. Hướng dẫn cách giải/trả lời bài tập 5 trang 82 SGK Toán 12 tập...
Công thức tính độ lớn vecto: \(|\overrightarrow a | = \sqrt {{a_1}^2 + {a_2}^2 + {a_3}^2} \). Hướng dẫn trả lời bài tập...
Cho hai vectơ \(\overrightarrow a = ({a_1};{a_2};{a_3})\), \(\overrightarrow b = ({b_1};{b_2};{b_3})\), ta có \(\overrightarrow a - \overrightarrow b = ({a_1} - {b_1};{a_2} -...
Cho hai vectơ \(\overrightarrow a = ({a_1};{a_2};{a_3})\), \(\overrightarrow b = ({b_1};{b_2};{b_3})\), ta có \(\overrightarrow a + \overrightarrow b = ({a_1} + {b_1};{a_2} +...
\(\overrightarrow {OM} = 3\overrightarrow i + 4\overrightarrow j + 2\overrightarrow k = (3;4;2) \Rightarrow M(3;4;2)\) Chọn B. Hướng dẫn trả lời bài tập...
Cho 2 điểm \(A({a_1};{a_2};{a_3})\), \(B({b_1};{b_2};{b_3})\), ta có \(\overrightarrow {AB} = ({b_1} - {a_1};{b_2} - {a_2};{b_3} - {a_3})\). Lời giải bài tập, câu hỏi...
Cho hai vecto \(\overrightarrow u = ({x_1};{y_1};{z_1})\) và \(\overrightarrow v = ({x_2};{y_2};{z_2})\) không cùng phương. Khi đó. Lời giải bài tập, câu hỏi...
Lọc và xem nhanh bài tập, câu hỏi Chương 2. Tọa độ của vecto trong không gian đã được phân loại theo sách/môn học trên lớp: Chương 2. Tọa độ của vecto trong không gian - SGK Toán 12 - Cánh diều, ...