Bài 1
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại)
- card: thiệp mừng
- banh chung: Bánh Chưng
- lucky money: tiền mừng tuổi (lì xì)
- flowers: hoa
Bài 2
2. Listen and read.
(Nghe và đọc)
Tet Party!
When: Saturday, six in the evening
Where: Hoa’s house
From: Hoa
Come to our party! It’s Tet, the New Year in Viet Nam. We eat banh chung and fruit.
We get cards, flowers and lucky money!
Be there!
Tạm dịch:
Tiệc Tết!
Thời gian: Thứ bảy, sáu giờ tối
Địa điểm: Hoa’s house
Từ: Hoa
Advertisements (Quảng cáo)
Hãy đến với bữa tiệc của chúng tôi! Đó là Tết, Năm mới ở Việt Nam. Chúng tôi ăn bánh chưng và trái cây.
Chúng tôi nhận được thiệp, hoa và tiền lì xì!
Hãy đến đây!
Bài 3
3. Point and say.
(Chỉ và nói)
1. It’s lucky money.
2. They’re flowers.
3. It’s a banh chung.
4. It’s a card.
Tạm dịch:
1. Đó là tiền lì xì.
2. Chúng là những bông hoa.
3. Đó là một cái bánh chưng.
4. Đó là một tấm thẻ.
Từ vựng
1. card : thiệp mừng
Spelling: /kɑːd/
2. lucky money : tiền mừng tuổi (lì xì)
Spelling: /ˈlʌki/ /ˈmʌni/
3. flower : hoa
Spelling: /ˈflaʊə(r)/
Loigiaihay.com