Pronunciation 1
Pronunciation: Stress in words with more than three syllables
(Phát âm: Trọng âm các từ có nhiều hơn 3 âm tiết)
1. Listen and repeat. Pay attention to the syllable with primary stress.
(Nghe và nhắc lại. Chú ý đến các âm tiết nhận trọng âm chính.)
1. ˌappliˈcation |
5. ˌpopuˈlation |
2. comˌmuniˈcation |
6. ˌindeˈpendent |
3. ˌecoˈnomic |
7. ˌpossiˈbility |
4. ˌexplaˈnation |
8. parˌticiˈpation |
- Một số từ dài có trọng âm thứ, nhẹ hơn trọng âm chính.
- Trong từ điển, trọng âm chính được đánh dấu phẩy trên (ˈ) và trọng âm thứ được đánh dấu phẩy dưới (ˌ) ở ngay trước âm tiết nhận trọng âm.
1. application ˌæplɪˈkeɪʃn/ (n): ứng dụng |
5. population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/ (n): dân số |
2. communication /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/ (n): sự giao tiếp |
6. independent /ˌɪndɪˈpendənt/ (adj): độc lập |
3. economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/, /ˌekəˈnɒmɪk/ (adj): thuộc về kinh tế |
7. possibility /ˌpɒsəˈbɪləti/ (n): khả năng, sự khả thi |
4. explanation /ˌekspləˈneɪʃn/ (n): lời giải thích |
8. participation /pɑːˌtɪsɪˈpeɪʃn/ (n): sự tham gia |
Pronunciation 2
2. Listen and mark the primary stress in the words in bold. Then practise saying the sentences.
(Nghe và đánh dấu trọng âm chính trong các từ được in đậm. Sau đó luyện nói các câu)
1. Viet Nam is a member of different international organisations.
(Việt Nam là thành viên của các tổ chức quốc tế khác nhau.)
2. Our responsibility is to help the most disadvantaged children.
(Trách nhiệm của chúng tôi là giúp đỡ những trẻ em có hoàn cảnh khó khăn nhất.)
3. This organisation aims to promote environmental protection.
(Tổ chức này nhằm thúc đẩy bảo vệ môi trường.)
4. UNICEF aims to create educational opportunities for all children.
(UNICEF nhằm tạo cơ hội giáo dục cho tất cả trẻ em.)
international /ˌɪntəˈnæʃnəl/ (adj): quốc tế
organisations/ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃnz/: các tổ chức
responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ (n): trách nhiệm
disadvantaged /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒd/ (adj): thiệt thòi
organisation /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/ (n): tổ chức
environmental /ɪnˌvaɪrənˈmentl/ (adj): liên quan đến môi trường
educational /ˌedʒuˈkeɪʃənl/ (adj): liên quan đến giáo dục
opportunities/ˌɒpəˈtjuːnətiz/: cơ hội
Vocabulary 1
Vocabulary: Joining international organisations
(Từ vựng: Tham gia các tổ chức quốc tế)
1. Match the words in bold with their meanings in the box.
(Nối các từ in đậm với nghĩa của chúng trong hộp.)
A. intends |
D. encourage |
B. is pleased to accept |
E. promised |
C. go into |
1. Because we are a member of the WTO, our goods can enter more markets.
2. Organising different festivals helps Viet Nam promote local customs and values.
3. UNICEF particularly aims to support the most disadvantaged children.
4. UNDP has committed to provide Viet Nam with technical support and advice.
5. Viet Nam welcomes foreign businesses who want to invest in the economy.
enter (v): vào
promote (v): thúc đẩy
aim (v): nhằm, có mục đích
committed: cam kết
welcome (v): chào đón
intends: hướng đến
encourage (v): khuyến khích
is pleased to accept: vui vẻ chấp nhận
promised: hứa
go into: đi vào
enter - C |
promote - D |
aims - A |
committed - E |
welcomes - B |
1. Because we are a member of the WTO, our goods can enter more markets.
(Vì chúng ta là thành viên của WTO, hàng hóa của chúng ta có thể vào nhiều thị trường hơn.)
2. Organising different festivals helps Viet Nam promote local customs and values.
(Tổ chức các lễ hội khác nhau giúp Việt Nam quảng bá các phong tục và giá trị địa phương.)
3. UNICEF particularly aims to support the most disadvantaged children.
(UNICEF cụ thể là hướng tới hỗ trợ những trẻ em có hoàn cảnh khó khăn nhất.)
4. UNDP has committed to provide Viet Nam with technical support and advice.
(UNDP đã cam kết cung cấp cho Việt Nam sự hỗ trợ và tư vấn kỹ thuật.)
5. Viet Nam welcomes foreign businesses who want to invest in the economy.
(Việt Nam hoan nghênh các doanh nghiệp nước ngoài muốn đầu tư kinh tế.)
Vocabulary 2
2. Complete the following sentences using the correct forms of the words in bold in 1.
(Hoàn thành các câu sau sử dụng dạng đúng của các từ in đậm ở bài 1.)
1. Joining the WTO has helped Viet Nam _________ its economic growth.
2. Viet Nam _________ foreign investors in various parts of the economy.
3. We _________ to use the donations effectively We have signed an agreement on this.
4. This environmental organisation _________ to protect local forests. It has a detailed plan to achieve this.
5. We need to improve the quality of goods and services so that they can _________ new markets.
enter (v): vào
promote (v): thúc đẩy
aim (v): nhằm, có mục đích
committed: cam kết
welcome (v): chào đón
1. promote |
2. welcomes |
3. commit |
4. aims |
5. enter |
1. Joining the WTO has helped Viet Nam promote its economic growth.
(Gia nhập WTO đã giúp Việt Nam thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.)
2. Viet Nam welcomes foreign investors in various parts of the economy.
(Việt Nam hoan nghênh các nhà đầu tư nước ngoài trong nhiều lĩnh vực khác nhau của nền kinh tế.)
3. We commit to use the donations effectively. We have signed an agreement on this.
(Chúng tôi cam kết sử dụng các khoản đóng góp một cách hiệu quả. Chúng tôi đã ký một thỏa thuận về việc này.)
4. This environmental organisation aims to protect local forests. It has a detailed plan to achieve this.
(Tổ chức môi trường này nhằm mục đích bảo vệ rừng địa phương. Nó có một kế hoạch chi tiết để đạt được điều này.)
5. We need to improve the quality of goods and services so that they can enter new markets.
(Chúng ta cần cải thiện chất lượng hàng hóa và dịch vụ để họ có thể thâm nhập vào các thị trường mới.)
Grammar 1
Grammar: Comparative and superlative adjectives
(Ngữ pháp: So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ)
1. Choose the correct answers.
(Chọn đáp án đúng.)
1. WTO rules make trade the easiest / easier for smaller member countries.
2. This job offer is more attractive / the most attractive than the previous one.
3. Because of poorly designed packaging, our products are less competitive / the least competitive than foreign products.
4. Over the past few years, Vet Nam has become one of more popular / the most popular destinations for foreign visitors in Southeast Asia.
Chúng ta dùng so sánh hơn của tính từ để:
- So sánh một người hoặc vật với người hoặc vật khác.
- Cho thấy sự thay đổi
Công thức:
1. So sánh hơn của tính từ ngắn: adj + -er + (than)
2. So sánh hơn của tính từ dài: more + adj + (than)
Chúng ta dùng so sánh nhất của tính từ để so sánh một người hoặc vật với toàn bộ nhóm của người hoặc vật đó.
Công thức:
1. So sánh nhất của tính từ ngắn: the adj + -est + (N)
2. So sánh nhất của tính từ dài: the most + adj + (N)
Advertisements (Quảng cáo) 1. easier |
2. more attractive |
3. less competitive |
4. the most popular |
1. WTO rules make trade easier for smaller member countries.
(Các quy định của WTO giúp thương mại dễ dàng hơn đối với các nước thành viên nhỏ hơn.)
2. This job offer is more attractive than the previous one.
(Lời mời làm việc này hấp dẫn hơn lần trước.)
3. Because of poorly designed packaging, our products are less competitive than foreign products.
(Do bao bì được thiết kế kém, sản phẩm của chúng ta kém cạnh tranh hơn so với các sản phẩm nước ngoài.)
4. Over the past few years, Viet Nam has become one of the most popular destinations for foreign visitors in Southeast Asia.
(Trong những năm qua, Việt Nam đã trở thành một trong những điểm đến được du khách nước ngoài yêu thích nhất ở Đông Nam Á.)
Grammar 2
2. Write another sentences using the word(s) in brackets. Make sure it has the same meaning as the previous one.
(Viết một câu khác sử dụng (các) từ trong ngoặc. Đảm bảo rằng nó có cùng ý nghĩa với câu trước đó.)
Example:
The ASEAN markets are less competitive than the EU markets. (more competitive)
(Thị trường ASEAN kém cạnh tranh hơn so với thị trường EU.)
=> The EU markets are more competitive than the ASEAN markets.
(Thị trường EU cạnh tranh hơn thị trường ASEAN.)
1. No place is more popular with foreign visitors than this city. (the most popular)
=> ___________________________________________________________________________________.
2. In many supermarkets, imported goods are not as expensive as locally produced goods. (cheaper)
=> ___________________________________________________________________________________.
3. No international organisation is larger than the United Nations. (the largest)
=> ___________________________________________________________________________________.
4. In the past, our country wasn’t as active on the International stage as it is today. (more active)
=> ___________________________________________________________________________________.
Chúng ta dùng so sánh hơn của tính từ để:
- So sánh một người hoặc vật với người hoặc vật khác.
- Cho thấy sự thay đổi
Công thức:
1. So sánh hơn của tính từ ngắn: adj + -er + (than)
2. So sánh hơn của tính từ dài: more + adj + (than)
Chúng ta dùng so sánh nhất của tính từ để so sánh một người hoặc vật với toàn bộ nhóm của người hoặc vật đó.
Công thức:
1. So sánh nhất của tính từ ngắn: the adj + -est + (N)
2. So sánh nhất của tính từ dài: the most + adj + (N)
1. This city is the most popular with foreign visitors.
(Thành phố này là phổ biến nhất với du khách nước ngoài.)
2. In many supermarkets, imported goods are cheaper than locally produced goods.
(Tại nhiều siêu thị, hàng nhập khẩu rẻ hơn hàng sản xuất trong nước.)
3. The United Nations is the largest international organisation.
(Liên hợp quốc là tổ chức quốc tế lớn nhất.)
4. Today, our country is more active on the International stage than it was in the past.
(Ngày nay, đất nước chúng ta đang hoạt động sôi nổi hơn trên trường Quốc tế so với ngày xưa.)
Từ vựng
1.disadvantaged children : (n.phr): trẻ em có hoàn cảnh khó khăn
Spelling: /ˌdɪsədˈvɑːntɪʤd ˈʧɪldrən/
Example: Our responsibility is to help the most disadvantaged children.
Translate: Trách nhiệm của chúng tôi là giúp đỡ những trẻ em có hoàn cảnh khó khăn nhất.
2.environmental protection : (n.phr): bảo vệ môi trường
Spelling: /ɪnˌvaɪərənˈmɛntl prəˈtɛkʃən/
Example: This organisation aims to promote environmental protection.
Translate: Tổ chức này nhằm thúc đẩy việc bảo vệ môi trường.
3.educational opportunities : (n.phr): cơ hội giáo dục
Spelling: /ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃənl ˌɒpəˈtjuːnɪtiz/
Example: UNICEF aims to create educational opportunities for all children.
Translate: UNICEF nhằm tạo cơ hội giáo dục cho tất cả trẻ em.
4.intend : (v): định làm gì
Spelling: /ɪnˈtend/
Example: I intend to visit him this weekend.
Translate: Tôi định đến thăm anh ấy vào cuối tuần này.
5.create : (v.phr): tạo ra
Spelling: /kriˈeɪt/
Example: We are pleased that we created an interesting plot for the school play.
Translate: Chúng tôi rất vui vì chúng tôi đã tạo ra một cốt truyện thú vị cho vở kịch học đường.
6.go into : (phr.v): nhập ngũ
Spelling: /gəʊ ˈɪntuː/
Example: Eric went into the army right after school.
Translate: Eric nhập ngũ ngay sau khi tan học.
7.encourage : (v): khuyến khích
Spelling: /ɪnˈkʌrɪdʒ/
Example: He claims the new regulations will encourage people to invest.
Translate: Ông khẳng định các quy định mới sẽ khuyến khích mọi người đầu tư.
8.promise : (v): hứa
Spelling: /ˈprɒmɪs/
Example: He promises to finish his homework on time.
Translate: Anh ấy hứa sẽ hoàn thành bài tập về nhà đúng hạn.
9.customs : (n): phong tục
Spelling: /ˈkʌstəmz/
Example: Organising different festivals helps Viet Nam promote local customs and values.
Translate: Tổ chức các lễ hội khác nhau giúp Việt Nam quảng bá các phong tục và giá trị địa phương.
10.commit : (v): cam kết
Spelling: /kəˈmɪt/
Example: UNDP has committed to provide Viet Nam with technical support and advice.
Translate: UNDP đã cam kết cung cấp cho Việt Nam sự hỗ trợ và tư vấn kỹ thuật.
11.donation : (n): sự quyên góp
Spelling: /dəʊˈneɪʃn/
Example: We have to use the donations effectively.
Translate: Chúng tôi sử dụng các khoản đóng góp một cách hiệu quả.
12.sign an agreement : (v.phr): ký một thỏa thuận
Spelling: /saɪn ən əˈgriːmənt /
Example: We have signed an agreement on this issue.
Translate: Chúng tôi đã ký một thỏa thuận về điều này.
13.packaging : (n): bao bì
Spelling: /ˈpækɪdʒɪŋ/
Example: Because of poorly designed packaging, our products are less competitive than foreign products.
Translate: Do bao bì được thiết kế kém nên sản phẩm của chúng tôi kém cạnh tranh hơn so với sản phẩm của nước ngoài.
14.destination : (n): điểm đến
Spelling: /ˌdestɪˈneɪʃn/
Example: Over the post few years, Viet Nam has become one of the most popular destinations for foreign visitors in Southeast Asia.
Translate: Trong vài năm trở lại đây, Việt Nam đã trở thành một trong những điểm đến phổ biến nhất đối với du khách nước ngoài ở Đông Nam Á.
15.competitive : (adj): cạnh tranh
Spelling: /kəmˈpetətɪv/
Example: The ASEAN markets are less competitive than the EU markets.
Translate: Thị trường ASEAN kém cạnh tranh hơn so với thị trường EU.
16.imported goods : (n.phr): hàng nhập khẩu
Spelling: /ɪmˈpɔːtɪd gʊdz/
Example: In many supermarkets, imported goods are not as expensive as locally produced goods.
Translate: Tại nhiều siêu thị, hàng nhập khẩu không đắt như hàng sản xuất trong nước.
17.stage : (n): trường (vị trí)
Spelling: /steɪdʒ/
Example: In the past, our country wasn’t as active on the international stage as it is today.
Translate: Trong quá khứ, đất nước chúng ta không sôi động trên trường quốc tế như ngày nay.